Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề )

doc 13 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề )
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2015 - 2016
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Đề 1:
Mạch kiến thức, kĩ năng 
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Trung du Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tây Nguyên
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
10. Thủ đô Hà Nội
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG
Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4
Năm học: 2015 - 2016
(Thời gian làm bài 45 phú không kể giao đề )
Họ và tên học sinh: ................................................................................... Lớp: ...........
Lời phê của thầy cô
.................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. ................................................................................................... 
GV coi kiểm tra.
................................................................
GV chấm bài kiểm tra.
................................................................
 Đề 1 ĐỀ BÀI
Câu 1. (1đ) 
	Đánh dấu X vào otrước ý trả lời đúng nhất: Vào năm nào Triệu Đà chiếm nước âu Lạc.
o a. Năm 197 TCN
o b. Năm 180 TCN
o c. Năm 179 TCN
o d. Năm thứ 179 SCN
Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ  trong bảng sau
Năm xảy ra
Người lãnh đạo 
..................................
Hai Bà Trưng
Trận Bạch Đằng năm 938
....................
Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp:
Cột A
Cột B
Bô lão
thích vào tay hai chữ “Sát thát”
Trần Hưng Đạo
viết “Hịch tướng sĩ”
Binh sĩ
họp ở điện Diên Hồng
Trần Thủ Độ
Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo.
Câu 4. (1đ)
 Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ? Và đã làm gì để xây dựng đất nước ?	 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. (1đ) 	Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được kết quả như thế nào trong việc đắp đê ? 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Trung du Bắc Bộ là một vùng 
o Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. 
o Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. 
o Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
o Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. 
Câu 7. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp 
 Cột A. Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn.
 Cột B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn
1. Khí hậu lạnh quanh năm
 khai thác khoáng sản
2. Đất dốc
 làm ruộng bậc thang
3. Có nhiều khoáng sản
 trồng rau, quả xứ lạnh
4. Người dân ở Hoàng Liên Sơn
 trồng lúa, ngô, chè tren nương, ruộng bậc thang.
Câu 8. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
o Thái, Dao, Mông. 
o Ba - na, Ê - đê, Gia - rai. 
o Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho. 
o Mông, Tày, Nùng.
Câu 9. (1đ) Nhờ có những điều kiện nào mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.Câu 10. (1đ) 
 Tại sao nói thủ đô Hà Nội là trung tâm kinh tế chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Đề 2: 
Mạch kiến thức, kĩ năng 
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6.Trung du Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7.Tây Nguyên
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
8Thành phố Đà Lạt
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
9. Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
10. 
Thủ đô Hà Nội
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG
Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian làm bài 45 phú không kể giao đề )
Họ và tên học sinh: ................................................................................... Lớp: ...........
Lời phê của thầy cô
.................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. ................................................................................................... 
GV coi kiểm tra.
.................................................................
GV chấm bài kiểm tra.
.................................................................
 Đề 2 ĐỀ BÀI
Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý trả lời đúng nhất: Nước Văn Lang năm ở lưu vực những sông nào ?
o a. Sông Đuống
o b. Sông Mã
o c. Sông Hồng, sông Mã, sông Cả
o d. Sông Hương
Câu 2. (1đ) Em hãy nối cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để thành câu hoàn chỉnh khi nói về sự cai trị, áp bức của phong kiến phương Bắc đối với dân ta:
Cột A
Cột B
1. Nước Âu Lạc bị chia thành 
 sang ở lẫn với dân ta.
2. Chúng đưa người Hán 
phong tục của người Hán, học chữ Hán, sống theo lật pháp của người Hán.
3. Chúng bắt dân ta phải theo
quận, huyện, do chính quyền người Hán cai trị.
4. Nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ
 hơn một nghìn năn
Câu 3. (1đ) Điền vào chỗ  trong câu sau:
Lợi dụng tình hình không ổn định của triều đình nhà Đinh, năm............................... quân Tống sang xâm lược lần thứ nhất. 
Câu 4. (1đ) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5. (1đ)
 Nêu ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
...............
Câu 6. (1đ) Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
 Biểu tượng từ lâu của của vùng trung du Bắc bộ là: ..........................................
.......
Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Đất ba dan thuận lợi cho trồng lọai cây gì ?
o a, Cây lương thực 
o b, Cây ăn quả( cam chanh, dứa, vải...) 
o c, Cây công nghiệp lâu năm( cao su, cà phê, hồ tiêu, chè......) 
Câu 8. (1đ) Nối tên một số sản phẩm thủ công truyền thống ở cột A với tên các làng nghề ở cột B sao cho thích hợp:
1. Đồ gốm sứ
 Hà Đông ( Hà Nội )
2. Đồ gỗ
 Bát Tràng (Hà Nội )
3. Dệt lụa
 Đồng Kỵ( Bắc Ninh )
4. Chạm bạc
 Đồng sâm ( Thái Bình )
Câu 9. (1đ) 
 Vì sao Đà lạt có nhiều hoa, quả, rau xanh xứ lạnh ? Hãy kể tên một số loại hoa, rau, quả được sản xuất ở Đà Lạt ? 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (1đ) 
 Em hãy nêu đặc điểm của chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án- Đề 1 - : Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý trả lời đúng nhất: Vào năm nào Triệu Đà chiếm nước âu Lạc 
x
 c, Năm 179 TCN
Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ  trong bảng sau
Năm xảy ra
Người lãnh đạo 
Năm 40
Hai Bà Trưng
Trận Bạch Đằng năm 938
Ngô Quyền
Câu 3. (1đ) 
Cột A
Cột B
Bô lão
thích vào tay hai chữ “Sát thát”
Trần Hưng Đạo
viết “Hịch tướng sĩ”
Binh sĩ
họp ở điện Diên Hồng
Trần Thủ Độ
Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo.
Câu 4. (1đ) Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ? Và đã làm gì để xây dựng đất nước ?	 
 	- Đầu năm 1226 Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập.
 - Nhà Trần rất quan tâm đến việc phát triển nông nghiệp và phòng thủ đất nước.
Câu 5. (1đ) 
 Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được kết quả như thế nào trong việc đắp đê ? 
	- Nhà Trần rất coi trọng việc đắp đê phòng chống lũ lụt. Nhờ vậy nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
 Trung du Bắc Bộ là một vùng 
 x
 đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
 Câu 7. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp 
Cột A. Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn
Cột B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn
1. Khí hậu lạnh quanh năm
 khai thác khoáng sản
2. Đất dốc
 làm ruộng bậc thang
3. Có nhiều khoáng sản
 trồng rau, quả xứ lạnh
4. Người dân ở Hoàng Liên Sơn
 trồng lúa, ngô, chè tren nương, ruộng bậc thang.
 Câu 8. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là: 
x
 Ba - na, Ê - đê, Gia - rai, Xơ -đăng. 
Câu 9. (1đ) Nhờ có những điều kiện nào mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
 - Nhờ có diện tích rộng lớnc, đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản suất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa thứ hai của cả nước. 
Câu 10. (1đ) 
 Tại sao nói thủ đô Hà Nội là trung tâm kinh tế chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước ?
- Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, nơi có sông Hồng cháy qua rất thuận lợi cho giao lưu với các địa phương trong cả nước và thế giới. Các phố cổ nằm ở gần hồ Hoàn Kiếm. Hà Nội đang ngày càng phát triển và hiện đại hơn và có nhiều viện nghiên cứu, trường đại học, bảo tàng, thư viện, có các nhà máy, khu công nghệ cao.
Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị của cả nước, trung tâm lớn về kinh tế, văn hóa, khoa học.
Đáp án: Đề 2 - Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý trả lời đúng nhất: Nước Văn Lang năm ở lưu vực những sông nào?
o a, Sông Đuống
o b, Sông Mã
x
 a, Sông Hồng, sông Mã, sông Cả
o a, Sông Hương
Câu 2. (1đ) 
Cột A
Cột B
1. Nước Âu Lạc bị chia thành 
 sang ở lẫn với dân ta.
2. Chúng đưa người hán 
 phong tục của người hán, học chữ hán , sống theo lật pháp của người hán.
3. Chúng bắt dân ta phải theo
 quận, huyện, do chính quyền người hán cai trị 
4. Nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ
 hơn một nghìn năn
Câu 3. (1đ) Điền vào chỗ  trong câu sau:
Lợi dụng tình hình không ổn định của triều đình nhà Đinh, năm 981 quân Tống sang xâm lược lần thứ nhất. 
Câu 4. (1đ) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?
	Đại La là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi.
Câu 5. (1đ) Câu 5. (1đ)
 Nêu ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
	 Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên:
	 Quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta ba lần. Cả ba lần, vua tôi nhà Trần đều đồng lòng, mưu trí đánh thánh quân xâm lược.
Câu 6. (1đ) Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
	Biểu tượng từ lâu của của vùng trung du Bắc bộ là Rừng cọ, đồi chè
Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng 
Đất ba dan thuận lợi cho trồng lọai cây gì ? 
x
 c, Cây công nghiệp lâu năm( cao su, cà phê, hồ tiêu, chè......) 
Câu 8. (1đ) Nối tên một số sản phẩm thủ công truyền thống ở cột A với tên các làng nghề ở cột B sao cho thích hợp:
 Cột A Cột B
1. Đồ gốm sứ
 Hà Đông ( Hà Nội )
2. Đồ gỗ
 Bát Tràng (Hà Nội )
3. Dệt lụa
 Đồng Kỵ( Bắc Ninh )
4. Chạm bạc
 Đồng sâm ( Thái Bình )
Câu 9. (1đ) Vì sao Đà lạt có nhiều hoa, quả, rau xanh xứ lạnh ?. Hãy kể tên một số loại hoa, rau, quả được sản xuất ở Đà Lạt ? 
 Đà lạt có nhiều hoa, quả, rau xanh xứ lạnh do khí hậu quanh năm mát mẻ.
Một số loại hoa, rau, quả được trồng nhiều ở Đà Lạt là: cà rốt, cải bắp, súp lơ, khoai tây.dâu tây, đào...hoa lan, hoa hồng, hoa cúc , lay - ơn, mi - mô- da..
Câu 10. (1đ) Em hãy nêu đặc điểm của chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ ? 
 Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán tấp nập. Hàng hóa bán ở chợ phần lớn là các sản phẩm sản xuất tại địa phương. Chợ phiên của các địa phương gần nhau thường không trùng nhau.
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA_LOP4.doc