Đề thi Kiểm tra học kì II ( năm học: 2015 – 2016 ) môn hóa học 9 thời gian : 60 phút

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 820Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì II ( năm học: 2015 – 2016 ) môn hóa học 9 thời gian : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì II ( năm học: 2015 – 2016 ) môn hóa học 9 thời gian : 60 phút
Phòng GD & ĐT Vũng Liêm	KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Năm học: 2015 – 2016 )
Trường THCS Trung Hiếu	MÔN HÓA HỌC 9
	Thời Gian : 60 phút
A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Chất điều chế clo trong công nghiệp.
a. NaCl	b. HCl	c.MgCl2 	d. KCl.
Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách cho khí clo vào:
a. DD HCl	b. DD NaOH	c. DD NaCl 	d. DD H2SO4.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau.
a. NaOH + K2CO3	b. K2CO3 + NaCl	
c. Ca(OH)2 + Na2CO3. d. Na2SO4 + HCl.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, Chu kì cho ta biết:
a. Số electron ở lớp ngoài cùng. b. Số Proton	 
c. Nguyên tử khối	 d. . Số lớp electron
(Giảm tải)
Câu 5: Để phân biệt hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ ta dựa vào:
a.Trạng thái( rắn, lỏng, khí ) 	b. Thành phần nguyên tố	 
c. Độ tan	d. Màu sắc.
Câu 6: Công thức phân tử của metan là:
a. C2H2	b. CH4 	 	c. C2H4	d. C6H6	
Câu 7: Cấu tạo phân tử Axetilen có một:
a. Liên kết đơn	b. Liên kết đôi	c. Liên kết ba	 d. Liên kết kém bền.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol khí Etilen. Thể tích khí oxi cần dung là:
a. 4,48 lít	b. 8,96 lít	
c. 11,2 lít	d. 13,44 lít.
Câu 9: 200 ml rượu Etylic 25o có thể tích rượu nguyên chất là:
a. 50 ml	b. 25 nl 	c.225 ml	d. 12,5 ml
Câu 10: Trong công nghiệp sản xuất axit axetic từ:
a. CH4	b. C2H4	c.C4H8	 d. C6H6	
Câu 11: Giấm ăn là dung dịch Axit axetic có nồng độ:
a. 5 – 10 %	b. 2 – 5 %	c. 3 – 7%	d. 4 – 8 %
Câu 12: Axit axetic tác dụng được với cặp chất nào sau đây:
a. KOH, H2SO4	b. HCl, NaCl	c. Fe, Cu 	d. Zn, NaOH
B/ Tự luận: ( 7 diểm)
Câu 1:Thực hiện chuyển đổi sau đây, ghi rỏ điều kiện ( nếu có). 2 điểm
C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
(Chuỗi chuyển hóa phải có mũi tên và số thứ tự)
Câu 2: ( 2 điểm ). Có 3 bình đựng riêng biệt các khí : CH4, C2H4, CO2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí trên, viết phương trình hóa học minh họa ( nếu có ).
Câu 3: ( 3 điểm ). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí Axetilen (ở ĐKTC ) .
a/ Tính số gam khí cacbon đioxit sinh ra.
b/Tính thể tích không khí cần dung. Biết oxi chiếm 20 % thể tích không khí.
c/ Người ta dung 100ml dung dịch NaOH 2M để hấp thụ khí thoát ra. Muối nào được tạo thành ? Bao nhiêu gam.
	Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23.	
HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
C
D
B
B
C
D
A
C
B
D
B/ Tự luận: 7 điểm
Câu 1 (2 điểm ). Viết đúng mỡi PTHH + điều kiện	
	- C2H2 + H2 C2H4 	0,5
	- C2H4 + H2O C2H5OH	0,5
	- C2H5OH + O2 MG CH3COOH + H2O	0,5
	- CH3COOH + C2H5OH H2SO4 CH3COOC2H5 + H2O	0,5
(Thiếu mũi tên và đkpu)
Câu 2: ( 2 điểm )
	- Câu dẫn	0,25
	-Nhận CO2 làm đục nước vôi	0,5
	- Nhận C2H4 làm mất màu dung dịch brom	0,5
	- Còn lại CH4	0,25
	PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O	0,25
	 C2H4 + Br2 C2H4Br2 	0,25
Câu 3: ( 3 điểm )
	- Số mol C2H2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol	0,25
	- PTHH: 2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2 H2O	0,5
	 0,1 0,25 0,2	0,25
(Thiếu mũi tên và đkpu)
a/ Khối lượng CO2: 0,2 x 44 = 8,8 g	0,5
b/ Thể tích O2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 l	0,5
	Thể tích không khí= 5,6 x 100/ 20 = 28 l	0,25
c/ Số mol NaOH: 0,1 x 2 = 0,2 mol
	Ta có nCO2 : nNaOH = 0,2 : 0,2 = 1: 1 => muối axit sinh ra	0,25
	PTHH : CO2 + NaOH NaHCO3	0,25
	 0,2 0,2 0,2
	Khối lượng muối : 0,2 x 84 = 16,8 g	0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxHOA 9 HKII.docx