UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN – Lớp 9 Ngày kiểm tra:20/4/2015 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 : (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (P) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số b) Tìm các điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 lần tung độ. Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình ( m là tham số) a) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm . b) Tìm số nguyên m lớn nhất để biểu thức A =là một số nguyên. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R). M là điểm nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là 2 tiếp điểm ). a) Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp đường tròn , xác định tâm I của đường tròn đó. b) Từ M vẽ cát tuyến MCD ( theo thứ tự ấy) . Chứng minh MA2= MB2= MC.MD c) Phân giác góc DAC cắt CD tại K và cắt đường tròn tại N Chứng minh MA = MK. d) Cho OM = 2R, tính độ dài cung nhỏ AB theo R HẾT .. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK2 TÓAN 9 NGÀY KIỂM TRA: 20/4/2015 Bài 1 : (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1= , x2 = - 3 0.25đ b) (1) Đặt Thay t vào phương trình (1) ta được phương trình: 0.25đ Tính được (nhận) ; (loại) (nếu không có nhận, loại à trừ 0,25đ) 0.5đ Tính và kết luận tập nghiệm của phương trình là: 0,25đ c) 0.25đ+0.25đ 0.25đ+0.25đ Bài 2: (2 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) Bảng giá trị đúng tọa độ 5 điểm 0.75đ Vẽ (P) đúng 0.75đ b) Tìm các điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 lần tung độ. Tính đúng x = 0 hay x = - 2 0.25đ Kết luận được điểm cần tìm là 0,25đ Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình ( m là tham số) a) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm . 0,5đ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi: 0,25đ+0,25đ b) Tìm số nguyên m lớn nhất để biểu thức A =là một số nguyên Tính được 0,25đ Để A là số nguyên thì 2 – 2m là ước của 4. Ta có: § § § § § § Vì m là số nguyên lớn nhất và nên m = 0 0,25đ Bài 4. (3,5 điểm) a) Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp đường tròn , xác định tâm I của đường tròn đó. (Tính chất tiếp tuyến) 0,25đ+0,25đ suy ra: Vậy tứ giác OAMB nội tiếp đường tròn 0,25đ Tâm I của đường tròn đó là trung điểm của MO 0,25đ b) Từ M vẽ cát tuyến MCD ( theo thứ tự ấy) . Chứng minh MA2= MB2= MC.MD DMAC và DMDA có: ; Góc M chung 0,25đ Vậy DMAC ∽ DMDA 0,25đ Suy ra: 0,25đ Mà MA = MB ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra: 0,25đ c) Phân giác góc DAC cắt CD tại K và cắt đường tròn tại N Chứng minh MA = MK. (1) 0,25đ 0,25đ Mà ( do AN là phân giác ) Nên (2) 0,25đ Tứ (1) và (2) suy ra: Suy ra DMAK cân tại M. Vậy MA = MK 0,25đ d) Cho OM = 2R, tính độ dài cung nhỏ AB theo R Ta có: Suy ra: 0,25đ Nên Suy ra số đo cung AB bằng 1200 Độ dài cung AB là: 0,25đ (Nếu học sinh có cách giải khác quí Thầy Cô vận dụng biểu điểm này để chấm)
Tài liệu đính kèm: