Đề thi Kiểm tra giữa học kì 2 Năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán - Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 835Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra giữa học kì 2 Năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán - Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra giữa học kì 2 Năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán - Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS, THPT 	Kiểm tra giữa học kì II
QUANG TRUNG - NGUYỄN HUỆ 	Năm học: 2015- 2016
 ------------------------- 	Môn: Toán - Lớp 10
	Thời gian làm bài: 90 phút 
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm)
Giải phương trình
Bài 2 (2,0 điểm) 
Cho 
a) Tìm m để 
b) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa 
Bài 3 (1,0 điểm) 
	Cho . Tính các giá trị lượng giác cosa; sin2a.
Bài 4 (1,0 điểm) 
	Chứng minh 
Bài 5 (1,0 điểm) 
Rút gọn biểu thức 
Bài 6 	(3,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm 
Viết phương trình đường tròn (C1) ngoại tiếp tam giác ABC. Xác định tâm và bán kính.
Viết phương trình đường tròn (C2) tâm A và tiếp xúc với 
Viết PTTT của đường tròn (C1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng BC ./.
------ Hết ---------
	Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
	Họ và tên thí sinh : .Số báo danh : 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 – HKII – 2015.2016
Bài
Hướng dẫn
Điểm
1
0,25
0,25
0,25
 + - +
 -1 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Cho 
a) Tìm m để 
TH1: m = 2:
Nhận m = 2
0,25
TH2: 
0,25
0,25
0,25
b) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa 
0,25
0,25
0,25
thỏa yêu cầu bài toán
0,25
3
Cho . Tính các giá trị lượng giác cosa; sin2a.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
	Chứng minh .
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Rút gọn biểu thức 
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm 
Viết phương trình đường tròn (C1) ngoại tiếp tam giác ABC. Xác định tâm I và bán kính.
0,25
0,25
0,25
Tâm I(2; -1)
Bán bính R = 5
0,25
b) Viết phương trình đường tròn (C2) tâm A và tiếp xúc với 
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Viết PTTT của đường tròn (C1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng BC ./.
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_10_kiem_tra.doc