Đề thi Kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn: Toán - Lớp 2

docx 20 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn: Toán - Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn: Toán - Lớp 2
Tuần 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Bài 1: Tính nhẩm 
8 + 7 =........ 4 + 9=........ 6 + 7=........ 7 + 9 =.......
6 + 9 =........ 5 + 8 =........ 9 + 5 =........ 4 + 8 =.......
Bài 2: Tính 
25 	48 	36 	54 
 + 	 + + + 
 39 33 35 9 
 ............. .............. ..................... .....................
Bài 3: Đặt tính rồi tính : 
 47 + 35 28 + 36 78 - 5 57 - 23 
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............
Bài 4:
>
<
=
8 + 9..........9 + 8 18 + 9..........19 + 8
7 + 8..........6 + 7 36 - 6...........12 + 18
Tuần 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số liền trước của 90 là:
	A. 89	B. 91	C. 98	D. 88
2/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
	A. 90	B. 99	C. 10	D. 11
3/ Số bị trừ là 96, số trừ là 3, hiệu sẽ là:
	A. 66	B. 46	C. 99	D. 93
4/ 15cm + 7cm = ......?
	A. 22	B. 22cm	C. 17cm	D. 17 
5/ 2dm = ......
	A. 10cm	B. 20cm	C. 2cm	D. 12cm
6/ Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
	A. 8 + 52	B. 19 + 4	C. 6 + 15	D. 11 + 40 
7/ Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng:
	A. 43 lít	B. 53 lít	C. 48 lít	D. 52 lít
8/ Hình bên có:
	A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.	
	B. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
	C. 5 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
Tuần 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là: 
 A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
 Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là: 
 A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
 Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là: 
 A. 80 B. 82 C. 83 D. 84
 Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 < □ < 20
 A. 16 B. 17 C. 19 D. 20 
 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 kg + . = 46 kg
 A. 4 kg B. 25 kg C. 26 kg D. 10 kg
 Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
 A. 5 hình B. 7 hình
 C. 8 hình D. 9 hình 
Tuần 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a). 58; 59; 60;.......; .......; ........; .........; 65.
b.) 36; 38; 40; .......; .......; ........; .........; 50
2. Số ? 
Số hạng
18
36
Số bị trừ
15
35
Số hạng
35
9
Số trừ
11
10
Tổng
Hiệu
3. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống .
a) 9+6= 16 	b) 13- 7= 6	 c) 15- 6 = 9	d) 35-12=23 
4. Đặt tính rồi tính .
 60 + 12	 26 + 15	 58 - 12	 17 - 6 
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............ 
7. Tính : 
 ................... ; ..................
Tuần 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trớc câu trả lời đúng 
	Câu 1: Số liền trớc số 58 là số nào?
A.56	B. 57	C. 59
	Câu 2: 86	 87	 89 Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 85	B. 97	C. 88
	Câu 3: 10 = 7 +.......Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2	B. 3	C. 4
	Câu 4: 16 + 7 = ? Hãy khoanh tròn vào câu có kết quả đúng.
A. 22	B. 24	C. 23
	Câu 5: 58 là kết quả của phép tính nào?
A. 49 + 7	B. 49 + 8	C. 49 + 9
	Câu 6: Cho phép tính: 5 + 9 = ? 
A. 14	B. 9	C. 5
	Câu 7: 9 + 4 + 3 = ? Kết quả phép tính là:
A. 15	B. 16	C. 17
	Câu 8: 9 - 4 + = 10 
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 9	B. 7	C. 5
	Câu 9: 40 + 4 .....44 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >	B. <	C. =
	Câu 10: 60 cm = ....... Kết quả đúng là:
A.60 dm	B. 6 dm	C. 61 dm 
	Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
	39 + 22	 38 + 45	 96 - 12	 49 - 15
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............
Bài 2: ( 1 điểm) Trong hình bên:
a/ Có.. hình tam giác 
b/ Có.. hình tứ giác
Bài 3: Một cửa hàng có 29 kg cam và 25 kg nho. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô- gam cam và nho? 
Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tuần 6
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. Số bé nhất có 1 chữ số là:
	A.0	B.9	C.1	D.2
2. Số bé nhất có 2 chữ số là:
	A. 99	B. 22	C.10	D. 11
3.Số liền trước của 90 là:
	A.88	B.89	C.80	D.91
4. Có bao nhiêu số có một chữ số? 
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11
5. Cho dãy số sau: 11; 13; 15; .......; .........; 21. Hai số còn thiếu là: 
	A. 15; 17	B. 17; 19	C.19; 20	D. 21; 23
6. 10 cm = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 10	B. 12 	C. 1	D. 100
7. Trong hình vẽ bên có ........... hình tứ giác.
 	Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
	A. 4	B. 5	C.6	D. 7	
8. Năm nay em 8 tuổi, hai năm nữa tuổi em sẽ là:
	A. 9 tuổi 	B. 10 tuổi 	C. 11 tuổi 	D. 12 tuổi
Tuần 7
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
1/Đặt tính rồi tính: 
 46 – 13 57 + 24 19 + 55 77 – 36
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............
2/ Tính:
 a/ 17 kg + 2 kg – 16kg = . b/ 14 dm – 10 dm + 5 dm = . 
3/ Số ?
 a/ 6 + .. = 12 13 = 5 + ..
 b/ 7 dm = . cm 60 cm = .dm
4/ Điền >, <, = vào chỗ chấm: 
 a/ 50 + 5 .. 69 - 5 b/ 42 + 5  38 + 9
5/ Viết các số 64, 27, 43, 34 .
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
6/ Hình vẽ bên có: 
Có ............ hình tam giác.
Tuần 8
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước của 80 là:
A. 70	B. 79	C. 81	D. 89
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10	B. 11	C. 88	D. 99
3. Số bị trừ là 36, số trừ là 3, hiệu là:
A. 66	B. 39	C. 33	D. 6
4. 18cm + 9cm = . . . .?
A. 37	B. 37cm	C. 27	D. 27 cm
5. 2dm = . . . . cm ?
A. 12cm	B. 20cm	C. 2cm	D. 32cm
6. Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
A. 8 + 52	B. 19 + 4	C. 5 + 51	D. 11 + 40
7. Bình có 43 viên bi, An có 37 viên bi. Cả hai bạn có:
A. 90 viên	B. 80 viên	C. 70 viên	D. 60 viên
8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 7 hình	B. 8 hình	
C. 9 hình	D. 10 hình 
Tuần 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Bài 1/ Xếp các số 53, 28, 31, 29, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
Bài 2/ Tính 
 9dm + 5dm = ................ 6cm + 5 cm – 4cm = ..............
 18kg – 8kg = ............... 2dm + 9dm – 8dm = ..............	
Bài 3 / Đặt tính rồi tính
 36 + 27 	 19 + 45	88 – 46	65 – 31	
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............
 Bài 4 / Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm 
14 + 6 ............ 20	67 ............. 65 + 1
27 + 3 ............ 35	32 – 2 ........ 30 + 1	
Bài 5 / Giải toán : 
 Một lớp học có 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam ? 
 Bài giải: 
..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
	Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số là:
	A. 11	B. 10	C. 9	D. 1
Câu 2: 4dm = ..........cm
	A. 40	B. 4	C. 400	D. 0
Câu 3: Số 46 trong phép tính 46 – 25 được gọi là:
	A. hiệu	B. số trừ	C. số bị trừ	D. số hạng
Câu 4: Số liền sau của số 99 là:
	A. 90	B. 98	C. 100	D. 97
Câu 5: Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
	 A. 18 + 4	 B. 19 + 12	 C. 17 + 13	 D. 30 – 20
Câu 6: Kết quả của phép tính : 28 + 14 = ? ; là :
 A.68 B.42 C.32 D.24 
Phần tự luận: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
	39 + 22	58 + 14	57 - 44	62 - 22	
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. 
Số hạng
28
16
45
36
Số hạng
8
4
19
15
Tổng
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 59 kg - 3 kg - 6 kg = 50 kg 8 + 8 = 17 
 25 l + 3l - 8l = 20 19 + 9 = 28 
Bài 3: Đặt tính, rồi tính. 
 8 + 29 24 + 36 68 - 34 55 - 35 
 ............ ............. ............ ...........
 ............ ............. ............. ............
 ............ .............. ............. ............
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
 A.10 B.11 C.12 D.22
Câu 2: Số liền sau của 90 là:
 A.98 B.89 C.91 D.19
Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là : 1dm = ..cm
 A.10 B.1 C.100 D.20
Câu 4: Kết quả của phép tính : 28 + 4 = ? ; là :
 A.68 B.22 C.32 D.24 
Câu 5: Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
	 A. 18 + 4	 B. 19 + 12	 C. 17 + 13	 D. 30 – 20
Câu 6: Số hình chữ nhật trong hình sau là:
	A. 2 hình 	B. 3 hình
	C. 4 hình	D. 5 hình
Câu 7: Kết quả của phép tính 7 + 6 + 4 là:
	A. 13	B. 15	C. 17	D. 19
Câu 8: An có 12 cái kẹo, mẹ cho An thêm 9 cái kẹo nữa. Hỏi An có bao nhiêu cái kẹo?
	A. 20 cái 	B. 21 cái	C. 22 cái 	D. 23 cái
 PHẦN II : Thực hành 
Câu 1: Tính 
 7 + 8 =....... 10 + 2 =....... 8 + 4 =...... 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 
1. Số bé nhất có hai chữ số là:
	A. 66	B. 11	C. 10	D. 99
2. Số liền trước của số 100 là: 
	A. 101	B. 98	 C. 99	 D.110
3. Số liền sau của 99 là:
	A. 98	B. 100	C. 90	 D. 91
4. 50 cm = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 5	B. 52 	C. 50	D. 15
5. 15 kg - = 10 kg. Số thích hợp điền vào là: 
	A. 10 kg 	B. 5 kg 	C. 15 kg 	D. 20 kg 
6. Trong hình vẽ bên có ...... tam giác. 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 4	B. 5	
C. 6	D. 7
Bài 2. Đúng ghi Đ sai ghi S 
 a) 6 + 8 + 2 = 15 	 b) 74 + 17 = 91 
Bài 3. a) Tính: 	 
 2 5	 4 7	 6 8	 4 5
 +	 -	 +	 - 
 9	 1 4	 2 9	 3 5
 ..................	.................	 ..................... ..................
 	b) Đặt tính rồi tính: 
	 44 + 39	9 + 27
	 ........................	....................................	
	 .........................	....................................	
 ............................	 ....................................
Bài 4.Dùng thước và bút nối các điểm để có :
 a) Hình tứ vuông : 	b) Hình chữ nhật : 
H . . K M . . N
 . P
L . . G R . . Q
Bài 5. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? 	
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
Số liền sau của 49 là:
A. 39 B. 50 C. 48 D. 60
 b) Số liền trước của 80 là:
 A. 79 B. 89 C. 81 D. 70
 c) Tính: 37 + 3 – 10 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 20 	B. 40 	C. 30 	D. 50
 d) Số lớn nhất trong các số: 25; 52; 45; 54 là:
 A. 25 B. 52 C. 45 D. 54 
 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 
 a) 3 6	 4
 + +
 8 2 7
 7 4 7 2
198888
 b) 	- 8	+ 13	
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
 Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất: 
 1. Cho các số sau : 29 , 85 , 92 , 56 . Số lớn nhất trong các số đó là :
 a. 92 b. 56 c. 29 d. 85
 2. Số liền trớc của 89 là :
 a. 80 b. 98 c. 90 d. 88
 3. 1 dm = cm
 a. 100 b. 11 c. 10 d. 1
 4. 6 kg + 20 kg =.
 a. 80 kg b. 26 kg c. 86 kg d. 62 kg
Số lớn hơn 57 và bé hơn 59 là :
a. 60 b. 56 c. 58 d. 55
 6. Số hình chữ nhật trong hình vẽ sau là :
 a. 3 b. 5 c. 7 d.9
2.Tính : 
8 + 3 + 6 =  16kg + 3 kg - 5 kg =.
15 - 5 + 7 = ..	 32l + 8l - 10l = ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Câu 1: Tính nhẩm: 
 9 + 6 =  7 + 0 =  7 + 7 =  18 + 5 =  9 + 8 =  8 + 7 =  
 Câu 2: Đánh dấu x vào ô đúng: 
10 + 9 – 5 = 13 19 – 12 - 4 = 3
10 + 8 – 6 = 12 19 – 13 - 4 = 1
 b) 10cm = 1dm 6dm = 6cm
Câu 3: Trong hình bên:
a/ Có.. hình tam giác 
b/ Có.. hình tứ giác
 Câu 4: Đặt tính rồi tính : 
 38 + 56 ; 69 - 17 ; 45 + 39 ; 9 + 64
   . .....
 Câu 5: Mẹ hái được 35 quả bưởi, chị hái nhiều hơn mẹ 18 quả bưởi . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi ?
 Bài giải:
...................................................................................................................................
.....
.....................................................................................................................................
.
 . 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
	A. 98	B. 99	C. 90
2. Số liền trước 99 là:
	A. 98	B. 90	C. 100
3. Kết quả của phép tính 80 + 20 là:
	A. 90	B. 100	C. 80
4. 3dm = . Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 20cm	B. 3cm	C. 30cm
A
I
B
D
H
C
5. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
	A. 1 hình
	B. 2 hình
	C. 3 hình
6. Dấu thích hợp điền vào ô trống sau là: 
	 20 + 8 18+ 10 
	A. >	B. <	C. = 
7. Số 46 trong phép tính 46 – 6 = 40 là:
	A. Số bị trừ	B. Số trừ	 C. Hiệu
8. Có 17 con gà và 9 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?
	A. 25 con	B. 26 con	C. 27 con
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:	 	 	
 	 11	 48 85 79
 +	 +	 -	 -	 	 25 	 52 42 16
 ........... ........... ................ ................
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
Số liền sau của 62 là ................
Số liền trước của 1 là ...............
Số lớn nhất có 2 chữ số là ..
Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ..
Bài 4 : Tính:	
	5 + 9 + 7 = 	6kg + 8kg – 4kg =
Bài 5: Hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật?	
Trả lời: ..................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_mon_Toan_lop_2.docx