Đề kiểm tra cuối năm môn Toán học Lớp 2 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán học Lớp 2 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Toán học Lớp 2 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Năm học 2021-2022
Điểm
Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ....................................................................................................... Lớp: 2 ........Trường: Tiểu học Kiên Lao
Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 32 Toán 2 – T2)
 Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là : 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 3 tr 61 Toán 2 – T2)
 Số liền trước của số 680 là số: 
 A. 679	 B. 681 C. 669 D. 678 
 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2)
 Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 
 A. 100 	 B. 101 	 C. 102 	 D. 123
Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 132 Toán 2- tập 2)
 Quãng dường từ nhà em đến trường dài khoảng:
 A. 1cm 	 B. 1dm C. 1m D. 1km
Câu 5. (M2- 1đ) (Bài 3(Tr 133 Toán 2- tập 2)
 Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào?
A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3 C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3
A
B
CC
DbbD
Câu 6. (M3- 1đ) (Toán 2 tập 2 tr 127)
 Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? 
 A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng 
 C. 6 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng
II. Phần tự luận 
 Trình bày bài giải các bài toán sau: 
 Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 80,bài 2 tr 117 Toán 2 – T2)
800+ 37
 375+ 622 
569 - 426 
880 - 54
Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống ? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2)
7 dm = cm 	 60 cm = dm 600 cm = . m	 1 km =.m
Câu 9. (M2- 1đ) Một trường tiểu học có 465 học sinh trong đó có 240 học sinh là nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? (Bài 5 Tr 89 Toán 2- tập 2)
Câu 10. (M3- 1đ) Em hãy ghép ba thẻ số 4,0,5 thành các số có ba chữ số ? (Bài 5 Tr 112 Toán 2- tập 2)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM
Năm học: 2021 - 2022
Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm).
Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm).
Câu 3. (1 điểm) C
Câu 4. (1 điểm) D
Câu 5. (1 điểm) B 
Câu 6. (1 điểm) C
Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Trường đó có số học sinh nam là: (0,25 điểm)
 465 - 240 = 225 (học sinh) (0,5 điểm)
 Đáp số: 225 học sinh nam (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm.
 450, 405, 540, 504.
Ma trận đề kiểm tra học kì I- lớp 2 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm- lớp 2
Mạch kiến thức
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số và phép tính
Số câu
3
1
1
1
1
4
3
Số điểm
3
1
1
1
1
4
3
2. Hình học và đo lường:
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1
1
1
2
1
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng số câu
5
3
2
6
4
Tổng số điểm
5
3
2
6
4
Tỉ lệ %
50%
30%
20%
60%
40%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_hoc_lop_2_ket_noi_tri_thuc_cuo.doc