Đề thi kiểm tra chất lượng kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019

docx 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra chất lượng kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019
TRƯỜNG TH XUÂN HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC 2018-2019
 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên :...........................................Lớp: 3.............
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.
Part 1. Listening
Question 1 : Nghe và đánh dấu P vào ô trống dưới tranh bạn nghe được
1. 
 a. * b.* 2. a. * b.*
3. a. * b.* 4. a. * b.*
Question 2: Nghe và đánh số vào ô trống phía dưới mỗi tranh
 a.£ b.£ c.£ 
 d.£ e. £
Part 2. Reading
Question 3:Đọc và điền các từ trong khung vào chỗ trống cho phù hợp
Big classroom am name friends too
Hello. My(0) name is Nam. I (1) ...............a student. This is my school. It’s (2) ................... This is my (3)................... It is big ,(4).................... This is my teacher. His name is Trung . He’s tall. These are my (5)..................., Alan and Peter. They are students, too.
Question 4 :Đọc và nối 
Œ What’s your name? a. It’s red.
 Who’s that? b.I’m eight years old.
Ž How old are you? c.I play football.
What colour is your pen? d. My name’s Linda.
What do you do at break time? e. It’s Tony.
Part 3: Writing
Question 5 : Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng
1.my / this/ is / school. – ..
2. go/ may / out / I ? – 
3. book / my / big / is. – 
4. play / I / chess. – . .
5. my/ is / pen/ red – 
Part 4. Speaking
TRƯỜNG TH XUÂN HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 NĂM HỌC 2018-2019
 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên :...........................................Lớp: 4.............
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.
.
Part 1. Listening
Question 1: Nghe và đánh số vào ô trống phía dưới mỗi tranh
 a.* b.* c.* d.* 
Question 2 : Nghe và đánh dấu P vào ô trống dưới tranh bạn nghe được
 a.£ b.£	 c.£
 2 . a. £ b.£	 c.£ 
 3. a.£ b.£	 c.£
 4. a.£ b.£	 c.£
Part 2. Reading: 
Question 3 :Đọc và nối 
Have Sunday in go English student
I am a (0)...student .....at Xuan Hung Primary School. There are thirty students (1)............ my class. Today I (2) .....................Maths, English, Music and Science. I like (3).................... the most because I want to be an English teacher. I do not (4) ................. to school on Saturday and (5)........................
Question 4 : Đọc và dánh T vào ô là câu đúng, F vào câu sai.
My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung Primary School . My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music. My favourite subject is Music because I like to sing very much. Yesterday, I was at home and helped my mother to water the flowers. 
1. Ba is twelve years old. £
2. His birthday is in March. £
3. He has Maths and Art today. £
4. He likes Music very much. £
5. He is a student in Nghe An. £
6. He watered the flowers yesterday. * 
Part 3. Writing:
Question 5: Trả lời các câu hỏi sau:
1. Where are you from ? → ___________________________________________
2. When’s your birthday? → ___________________________________________
3. What do you like doing? → ________________________________________
4. When do you have English? → _______________________________________
5. What subjects do you have today?_____________________________________
Part 4. Speaking
TRƯỜNG TH XUÂN HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 NĂM HỌC 2018-2019
 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên :...........................................Lớp: 5.............
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.
.
Part 1. Listening
Question 1: Nghe và đánh dấu P 
1. a.* b. * 2. a.* b. *
3. a. * b. * 4. a. * b. * 
Question 2: Nghe và đánh số
 a. £ b .£ c. £ d . £ 
Part 2. Reading
Question 3: Đọc và chọn từ trong khung điền vào chỗ trống cho phù hợp 
 Singing because writes hobby speaks
Tony is a newcomer in class 5B. Today, he’s happy (1). he has two English lessons.To practise speaking English , he(2)..it everyday with his friends . To learn vocabulary, he (3).. new words and reads them aloud. 
He also learn English by (4)..English songs. His (5).is singing English songs. 
Question 5: Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án đúng để trả lời câu hỏi
My name is John. I go to school from Monday to Friday. I have Maths and Vietnamese every schoolday. I have English three times a week. English is my favourite subject. I practise reading by reading English comic books and storybooks. Now I can read Snow White in English. I practise speaking by talking to my foreign friends. Every day, I practise writing English by sending emails to my friend Tony in America. I learn English because I want to watch English cartoons.
1.How often does John have English?
A.He has it once a week.
B. He has it twice a week.
C. He has it three times a week.
2.What storybook can he read inEnglish?
A.He can read Snow White in English.
B. He can read the short story in English.
C. He can read the Crow and the Fox in English.
3.How does he practise speaking?
A. I practise speaking by talking to my foreign friends
B. He practises speaking by talking to his foreign friends
C. He practises speaking by reading books.
4.How does he practise writing?
A. He practises writing by sending emails to his mother.
B. I practise writing by sending emails to my friend.
C. He practises writing by sending emails to his friend.
5.Why does he learn English?	
A. Because She wants to watch English cartoons.
B. Because I want to watch English cartoons.
C. Because He wants to watch English cartoons.
Part 3. Writing
Question 6: 
1.Where did you go on holiday? →___________________________________________
2.What will you do at the Sports Day ? →_____________________________________
3. Why do you learn English ? →____________________________________________
4.What do you do after school? →___________________________________________
5.What are you reading?→__________________________________________________
Part 4. Speaking

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_chat_luong_ki_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc.docx