Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2018-2019

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2018-2019
PHÒNG GD&ĐT M’ĐRĂK 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 	TRƯỜNG TH NƠ TRANG LƠNG 	MÔN: TIỀNG ANH – LỚP 3
 	Họ và tên:............................................. 	Năm học: 2018 – 2019
 	Lớp: 3 .... 	 	Thời gian: 35 phút 
 Skill
 Listening
 Reading & Writing
 Speaking
 Total
 Mark
LISTENING (4ms)
PART 1: Nghe và khoanh tròn (1m).
1. This is my.
A. rubber 	B. school bag 	C. pencil
2. May I ?
A. go out 	 	B. open the book 	C. sit down
3. What do you do at break time? - I play.
A. chess 	B. table tennis 	C. basketball
4. What colour is your pen?
A. red 	B. blue 	C. yellow
PART 2: Nghe và đánh dấu (1m).
1.
c
a
b
2. 
b
a
c
3. 
c
b
a
4.
c
b
a
PART 3: Nghe và đánh số (1m).
d
c
b
a
PART 4: Nghe và hoàn thành(1m).
 blue are pens black 
Nam: What colour is your notebook?
Mai:  It’s  (1) __________________
Nam: Are those your  (2) _____________?
Mai: No, they aren't. They here.
Nam: What colour _______________  your notebooks?
Mai: They're (4) ______________________
READING AND WRITING (4ms)
PART 1: Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (1m)
1. Hello, my .......... is Linda.
A. name              	 	B. is                	C. name’s
2. Đây là quyển sách của tớ.
A. This is my notebook.           	B. This is my book	.	C. That is my book	.
3. How do you ....... your name?
A. what              	B. is                	C. spell
4. ......... this a library? - Yes, it is.
A. Is                	B. who               	C. What
PART 2: Đọc và đánh dấu tick vào Yes hoặc No (1m).
 This is my school. It is beautiful. This is my classroom. It is small. That is the music room over there. It is old and small. And that is the library. It is old but large. 
 Yes No
1. The school is beautiful.
2. The classroom is small.
3. The music room is old and big
4. The library is old but large
PART 3: Quan sát tranh và hoàn thành các câu sau (1m).
6
Thứ hai
 1. I’m from J_ _ _ _ 2. It’s M _ _ _ _ _ today .
 3. She can _ _ _ _ 4. They’re playing _ _ _ _ _
PART 4: Sắp xếp các từ đã cho theo thứ tự để tạo thành câu đúng (1m).
1. fine./ Thank/ I/ you/ am. => ....................................................................................................
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you? => .......................................................................................
SPEAKING (2ms)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2018_2019.doc