đề thi kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 8 Cõu 1(4,0 điểm): Hoàn thành cỏc PTHH sau( ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú). a) Fe + H2SO4 loóng đ b) Na + H2O đ c) BaO + H2O đ d) Fe + O2 đ e) S + O2 đ f) Fe + H2SO4 đặc,núng đ Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 ư g) Cu + HNO3 đ Cu(NO3)2 + H2O + NO ư h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc) Fe2(SO4)3 + SO2ư + H2O Cõu 2 Bằng phương phỏp hoỏ học, làm thế nào cú thể nhận ra cỏc chất rắn sau đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón: CaO, P2O5, Na2O,CuO. Cõu 3 Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thỡ thu được 3,36 lớt khớ H2 (đktc). 1) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại cú trong hỗn hợp. 2) Tớnh thể tớch dung dịch HCl đó dựng. Cõu 4 Nung 500gam đỏ vụi chứa 95% CaCO3 phần cũn lại là tạp chất khụng bị phõn huỷ. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khớ B. 1) Viết PTHH xảy ra và Tớnh khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phõn huỷ CaCO3 là 80 % 2) Tớnh % khối lượng CaO cú trong chất rắn A và thể tớch khớ B thu được (ở ĐKTC). Cõu 5 Trộn 200ml dung dịch HNO3 (dung dịch X) với 300ml dung dịch HNO3 (dung dịch Y) ta thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tỏc dụng với 14g CaCO3 thỡ phản ứng vừa đủ. Tớnh CM của dung dịch Z. Dung dịch X được pha từ dung dịch Y, bằng cỏch pha thờm nước vào dung dịch Y theo tỉ lệ VH2O : VY = 3: 1. Tớnh nồng độ mol của dung dịch X và Y Cõu 6 A là dung dịch H2SO4 0,2M, B là dung dịch H2SO4 0,5M. Trộn A và B theo tỉ lệ thể tớch VA : VB = 2: 3 được dung dịch C. Xỏc định nồng độ mol của C. Phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tớch như thế nào đẻ được dung dịch H2SO4 0,3M. Cõu 7 1.Đốt chỏy hoàn toàn khớ A cần dựng hết 8,96 dm3 khớ oxi thu được 4,48 dm3 khớ CO2 và 7,2g hơi nước. a) A do những nguyờn tố nào tạo nờn? Tớnh khối lượng A đó phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử của A và gọi tờn A. 2.Nguyờn tử M cú số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiờu hơn số hạt khụng mang điện là 10.Hóy xỏc định M là nguyờn tố nào?
Tài liệu đính kèm: