PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KT1T CHƯƠNG 3(TL)– ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ) Thời gian: 45 phút Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d) Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau: C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 ĐKXĐ : x 0 ; x -1 2 2 a) 2x – 4 = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là: b) 7 + 2x = 32 – 3x Vậy tập nghiệm của phương trình là: c) hoặc 1) 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là: d) (1) ĐKXĐ : hoặc (Loại) hoặc (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0,75 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ ) Đổi 3giờ 30 phút = giờ Theo bài toán ta có phương trình : Û x = 60 Vậy quảng đường AB dài 60 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 4 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: