Đề thi Kiểm tra 1 tiết chương 3 – Đề 1 môn: Toán 8 (đại số) thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 1 tiết chương 3 – Đề 1 môn: Toán 8 (đại số) thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 1 tiết chương 3 – Đề 1 môn: Toán 8 (đại số) thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KT1T CHƯƠNG 3(TN+TL)– ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ)
Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) : 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ;	B. ; C. ; 	 D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10. 	B. - 2,5x = - 10; 	C. 3x – 8 = 0; 	D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. S=; B. S = ; C. S = ; 	D. S = .
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; 	B. ; 	C. . 	D. và ;
Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 	B. -1	 C. -7	D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
	A. x	B. 	C. 	D. 20x
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương?
 Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau:
 	a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)	 b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 c) 
Bài 3: (1,5 đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
 Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
Bài 4: (1đ) Giải phương trình: 
Thang điểm và đáp án
I. Trắc nghiệm:
 - Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
II. Tự luận:
Bài
Nội dung
Điểm
1
1,5 điểm
- Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm.
0,5
- PT 3x + 2 = 0 có S = {}. PT 15x + 10 = 0 có S = {}. 
0,5
- PT 3x + 2 = 0 PT 15x + 10 = 0 
0,5
2
3 điểm
a) 5 – x + 6 = 12 – 8x -x + 8x = 12 – 11 7x = 1 x = 
0,75
Vậy tập nghiệm của PT là S = {}
0,25
b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 2x(x – 3) - 5(x – 3) = 0 (x – 3)(2x – 5) = 0
0,5
 Vậy tập nghiệm của PT là S = {3;}
0,5
c) + ĐKXĐ của phương trình là: 
0,25
 + MTC = (x – 2)(x – 1)
 Ta có: (2x -5)(x – 1) – (3x – 5)(x – 2) = -(x – 2)(x – 1)
0,25
 + Giải PT 2x2 – 7x + 5 – 3x2 +11x – 10 = - x2 + 3x – 2
 2x2 – 3x2 + x2 – 7x +11x - 3x = – 2 - 5 + 10 x = 3
0,25
 + Rõ ràng x = 3 Thoả mãn ĐKXĐ.
 Vậy tập nghiêm của phương trình đã cho là S = {3}.
0,25
3
1,5 điểm
+ Gọi quãng đường AB dài x (km), x >0.
 Khi đó: - Thời gian đi từ A đến B là (giờ); trở về từ B đến A là (giờ)
Vì thời gian đi hết ít hơn thời gian về 1giờ 30 phút nên ta lập được phương trình: - = (*)
1đ
 + Giải PT (*) ta được x = 180 (T/mđk)
0,25
 + Vậy quãng đường AB dài 180 km
0,25
4
1 điểm
0,25
 (x + 2014)= 0
0,25
 (x + 2014) = 0 Vì: ≠ 0
 x = -2014
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKT1T_chuong_3DA.doc