PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT (Đề thi gồm có 02 trang) ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I Năm học: 2015 - 2016 Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) 1.Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm Câu 1. Hoạt động kinh tế nào sau đây không có ở tiểu vùng Tây Bắc: A. Chăn nuôi gia súc lớn C. Trồng và khai thác rừng B. Trồng cây công nghiệp D. Nuôi trồng hải sản Câu 2.Nhân tố chính tạo nên năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng: A.Khí hậu thuận lợi C. Đảm bảo tốt về thủy lợi B.Đất phù sa màu mỡ D. Trình độ thâm canh cao Câu 3.Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối do: A. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn B. Giao thông vận tải thuận lợi D.Người dân giàu kinh nghiệm làm muối Câu 4.Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên: A.Điều hòa dòng chảy sông ngòi C. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất nông nghiệp B.Thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội D.Tất cả các ý kiến trên Câu 5.Trở ngại lớn nhất cho ngành trồng cà phê ở Tây Nguyên: A. Công nghiệp chế biến chưa tương xứng C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước tưới B. Giao thông kém phát triển D. Thiếu vốn sản xuất 2. Chép bảng sau vào bài làm và điền chữ X vào ô trống sao cho đúng: Đặc điểm tự nhiên và dân cư-xã hội vùng Tây Nguyên Đúng Sai 1. Là vùng không giáp biển 2. Nơi bắt nguồn các dòng sông chảy về vùng lãnh thổ lân cận 3. Khí hậu nhiệt đới, tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc 4. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô 5. Thường bị bão vào thu đông 6. Có diện tích đất badan rộng lớn, màu mỡ 7. Có nhiều mỏ vàng, than 8. Là vùng thưa dân nhất nước ta 9. Cơ sở vật chất kĩ thuật và kết cấu hạ tầng phát triển mạnh 10. Cồng chiêng Tây Nguyên là di sản văn hóa phi vật thể thế giới PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) C©u 1 (3,0 ®iÓm): Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp của vùng Tây Nguyên? C©u 2 (4,0 ®iÓm) : Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? Đơn vị: (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và nhận xét biểu đồ? -------------Hết------------ Họ và tên thí sinh:..............................Số báo danh:................. Chữ ký của giám thị số 1:....... Ghi chú: - Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I Năm học: 2015 – 2016 Môn: Địa lí - Lớp 9 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D D A D C 2. Đánh dấu X vào ô trống về đặc điểm tự nhiên và dân cư-xã hội vùng Tây Nguyên Đặc điểm tự nhiên và dân cư-xã hội vùng Tây Nguyên Đúng Sai 1. Là vùng không giáp biển X 2. Nơi bắt nguồn các dòng sông chảy về vùng lãnh thổ lân cận X 3. Khí hậu nhiệt đới, tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc X 4. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô X 5. Thường bị bão vào thu đông X 6. Có diện tích đất badan rộng lớn, màu mỡ X 7. Có nhiều mỏ vàng, than X 8. Là vùng thưa dân nhất nước ta X 9. Cơ sở vật chất kĩ thuật và kết cấu hạ tầng phát triển mạnh X 10. Cồng chiêng Tây Nguyên là di sản văn hóa phi vật thể thế giới X PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1.Nông nghiệp. a.Trồng trọt: -Có thế mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm: cà phê, cao su, chè, điều, -Ngoài ra còn trồng cây công nghiệp ngắn ngày, cây lương thực, đặc biệt Đà Lạt nổi tiếng trồng hoa, rau quả ôn đới. b.Chăn nuôi: -Chăn nuôi gia súc lớn được đẩy mạnh (trâu, bò, voi...) c.Lâm nghiệp: -Đẩy mạnh khai thác, trồng mới, giao khoán, bảo vệ rừng. ->Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 -Vẽ biểu đồ đường -Vẽ đẹp, chính xác, thẩm mĩ -Lập bảng chú giải -Ghi tên biểu đồ 3 điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: