Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Địa lí 12 - Mã đề thi: 417

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Địa lí 12 - Mã đề thi: 417", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Địa lí 12 - Mã đề thi: 417
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI 
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi: 417
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018
Quốc gia
Thái Lan
Phi-lip-pin
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Số dân (triệu người)
69,1
106,6
265,0
32,4
Sản lượng điện (tỉ kWh)
204,4
99,8
276,9
170,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân đầu người năm 2018 cao nhất?
	A. Thái Lan.	B. Ma-lai-xi-a.	C. Phi-lip-pin.	D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
	A. Quảng Bình.	B. Quảng Trị.	C. Nghệ An.	D. Hà Tĩnh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
	A. Hà Tiên.	B. TP. Hồ Chí Minh.	C. Móng Cái.	D. Huế.
Câu 44: Dân cư ở miền núi nước ta hiện nay
	A. chiếm phần lớn dân số cả nước.	B. có nhiều dân tộc khác nhau.
	C. chỉ sản xuất nông nghiệp.	D. có mật độ dân số rất cao.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
	A. Tây Ninh.	B. Rạch Giá.	C. Cà Mau.	D. Long Xuyên.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?
	A. Hòa Bình.	B. Na Dương.	C. Thác Bà.	D. Phả Lại.
Câu 47: Lũ quét ở nước ta
	A. luôn được dự báo chính xác.	B. xảy ra ở đồng bằng rộng.
	C. chỉ gây thiệt hại về người.	D. tập trung trong mùa mưa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất?
	A. Cần Thơ.	B. TP. Hồ Chí Minh.	C. Mỹ Tho.	D. Long Xuyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
	A. Nam Định.	B. Sơn La.	C. Lai Châu.	D. Điện Biên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện A Vương?
	A. Quảng Nam.	B. Kon Tum.	C. Quảng Ngãi.	D. Bình Định.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Cà Mau.	B. Kiên Giang.	C. Sóc Trăng.	D. Bạc Liêu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây?
	A. Vũng Áng.	B. Thuận An.	C. Cửa Lò.	D. Nhật Lệ.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Nam.	B. Phú Yên.	C. Bình Định.	D. Quảng Ngãi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
	A. Nam Decbri.	B. Bà Rá.	C. Braian.	D. Chư Yang Sin.
Câu 55: Nguồn lao động của nước ta hiện nay
	A. chỉ tập trung ở thành thị.	B. phân bố đều giữa các vùng.
	C. có số lượng tăng hàng năm.	D. có trình độ tay nghề rất cao.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới?
	A. Hạ Long.	B. Hà Nội.	C. Hải Phòng.	D. Lạng Sơn.
Câu 57: Ven biển nước ta có dạng địa hình nào sau đây?
	A. Cao nguyên, bãi triều.	B. Đầm phá, đồi trung du.
	C. Cồn cát, vịnh nước sâu.	D. Bãi cát phẳng, khe suối.
Câu 58: Lãnh thổ nước ta
	A. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa.	B. tiếp giáp với nhiều đại dương.
	C. nằm trong khu vực Đông Nam Á.	D. có vùng đất rộng hơn vùng biển.
Câu 59: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA, NGÔ CỦA THÁI LAN NĂM 2015 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lúa, ngô năm 2018 so với năm 2015 của Thái Lan?
	A. Ngô tăng ít hơn lúa.	B. Lúa tăng và ngô giảm.
	C. Ngô tăng gấp hai lần lúa.	D. Lúa tăng chậm hơn ngô.
Câu 60: Các đô thị ở nước ta hiện nay
	A. chỉ có chức năng kinh tế.	B. phân bố đều khắp cả nước.
	C. được chia thành nhiều loại.	D. hoàn toàn là trung tâm du lịch.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?
	A. Cửa Nhật Lệ.	B. Cửa Gianh.	C. Cửa Lạch Trường.	D. Cửa Hội.
Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là
	A. đào hố vảy cá, trồng cây theo băng.	B. trồng rừng, làm ruộng bậc thang.
	C. thâm canh, chống nhiễm mặn.	D. làm ruộng bậc thang, thâm canh.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Tây Ninh.	B. Đồng Nai.	C. Bình Phước.	D. Bình Dương.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây?
	A. Tuy Hòa.	B. Quảng Ngãi.	C. Nha Trang.	D. Quy Nhơn.
Câu 65: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta nóng quanh năm chủ yếu do tác động của
	A. gió thổi từ cao áp Xibia, vị trí xa chí tuyến, áp thấp nhiệt đới.
	B. vị trí gần xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam.
	C. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ.
	D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, frông, gió mùa Tây Nam.
Câu 66: Từ Đà Nẵng trở vào Nam của nước ta có một mùa khô sâu sắc chủ yếu do tác động của
	A. Tín phong bán cầu Bắc.	B. gió phơn Tây Nam.
	C. gió mùa Đông Nam.	D. gió thổi từ Xibia về.
Câu 67: Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng chủ yếu do tác động của
	A. xâm thực và vận động nâng lên, hạ xuống.	B. các vận động kiến tạo và quá trình ngoại lực.
	C. quá trình bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ.	D. vận động uốn nếp, đứt gãy và phong hóa.
Câu 68: Đất feralit chiếm tỉ lệ diện tích lớn ở nước ta chủ yếu do
	A. lượng mưa phân mùa, cấu trúc địa hình đa dạng.
	B. khí hậu nóng ẩm, địa hình nhiều đồi núi thấp.
	C. độ ẩm không khí cao, nhiều cao nguyên rộng lớn.
	D. nền nhiệt cao, có nhiều đồng bằng châu thổ sông.
Câu 69: Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
	A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
	B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
	C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
	D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 70: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do
	A. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
	B. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.
	C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.
	D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 71: Đầu mùa hạ, Tây Nguyên có mưa chủ yếu do tác động của
	A. Tín phong bán cầu Bắc.	B. gió mùa Đông Nam.
	C. gió mùa Đông Bắc.	D. gió tây nam.
Câu 72: Thiên nhiên ở vùng đồi núi nước ta phân hóa phức tạp chủ yếu do
	A. ảnh hưởng của gió tây nam và bão.	B. tác động của gió mùa với địa hình.
	C. tác động của gió Tây với hướng núi.	D. ảnh hưởng của dải hội tụ và độ cao.
Câu 73: Nhân tố chủ yếu gây ra thời tiết lạnh, ít mưa ở miền Bắc nước ta trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau là
	A. gió mùa Đông Bắc.	B. Tín phong bán cầu Bắc.
	C. dải hội tụ nhiệt đới.	D. hoạt động của frông lạnh.
Câu 74: Ven biển Trung Bộ mưa nhiều vào cuối mùa hạ chủ yếu do tác động của
	A. dải hội tụ nhiệt đới, gió từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.
	B. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới, frông.
	C. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới và bão.
	D. Tín phong bán cầu Bắc, frông lạnh, gió phơn Tây Nam.
Câu 75: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác so với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
	A. vị trí nằm gần với xích đạo, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới.
	B. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh.
	C. gió mùa Đông Nam, vị trí gần chí tuyến Bắc, dải hội tụ.
	D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, vị trí gần xích đạo.
Câu 76: Sự mở rộng các đồng bằng châu thổ của nước ta chủ yếu do nhân tố nào sau đây tác động?
	A. Ảnh hưởng của các dòng hải lưu.	B. Quá trình bồi tụ của phù sa sông.
	C. Con người tiến hành đắp đê biển.	D. Hiện tượng bồi lắng do sóng biển.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2015
2016
2018
2019
Xuất khẩu
209,3
201,2
246,0
237,8
Nhập khẩu
186,6
181,1
221,9
210,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Ma-lai-xi-a trong giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
	A. Tròn.	B. Đường.	C. Cột.	D. Miền.
Câu 78: Vùng núi Đông Bắc có mùa đông kéo dài hơn vùng núi Tây Bắc chủ yếu do tác động của
	A. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc và địa hình.	B. giáp biển Đông, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ.
	C. nằm gần chí tuyến, gió tây nam, độ cao núi.	D. lãnh thổ, Tín phong bán cầu Bắc, hướng núi.
Câu 79: Sự khác biệt về nền nhiệt trong mùa hạ giữa ven biển Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của
	A. Tín phong bán cầu Nam và vị trí giáp Biển Đông.
	B. gió mùa Tây Nam và hướng dãy Trường Sơn.
	C. Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
	D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và địa hình.
Câu 80: Cho biểu đồ về than và điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
	A. Cơ cấu sản lượng than và điện.	B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than và điện.
	C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện.	D. Quy mô sản lượng than và điện.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành;

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_l.doc