Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Địa lí 12 - Mã đề thi: 416

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Địa lí 12 - Mã đề thi: 416", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Địa lí 12 - Mã đề thi: 416
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
 ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI 
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi: 416
Câu 41: Cho bảng số liệu: 
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia
Thái Lan
Ma-la-lai -xi-a
Philip-pin
Mi-an-ma
Số dân
66,4
32,8
108,1
54,0
Số dân nông thôn
33,3
7,9
57,2
37,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo bảng số liệu cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân nông thôn cao nhất?
	A. Phi-lip-pin.	B. Thái Lan.	C. Ma-lai-xi-a.	D. Mi-an-ma.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
	A. Nha Trang.	B. Đà Nẵng.	C. Pleiku.	D. Kon Tum.
Câu 43: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi nước ta là
	A. đào hố vảy cá.	B. đẩy mạnh thâm canh.
	C. tăng cường phân hóa học.	D. chống ô nhiễm đất.
Câu 44: Các thành phố ở nước ta hiện nay
	A. là thị trường tiêu thụ rộng.	B. hoàn toàn trực thuộc các tỉnh.
	C. tập trung ở khu vực miền núi.	D. chỉ có chức năng hành chính.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp cả Lào và Trung Quốc?
	A. Điện Biên.	B. Lai Châu	C. Sơn La.	D. Lào Cai.
Câu 46: Hạn hán ở nước ta
	A. xảy ra trong mùa khô.	B. chỉ có tại nơi khuất gió.
	C. chỉ xảy ra ở miền núi.	D. kéo dài nhất tại miền Bắc.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
	A. Yên Bái.	B. Thái Nguyên.	C. Hạ Long.	D. Mộc Châu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
	A. Sông Bưởi.	B. Sông Mã.	C. Sông Trà Lí.	D. Sông Chu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
	A. Chì - kẽm.	B. Đất hiếm.	C. Apatit.	D. Than bùn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
	A. Cai Kinh.	B. Đông Triều.	C. Hoành Sơn.	D. Ngân Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
	A. Ninh Thuận.	B. Lâm Đồng.	C. Đắk Lắk.	D. Khánh Hòa.
Câu 52: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Bru-nây và Xin-ga-po?
	A. Xin-ga-po giảm nhanh hơn Bru-nây.	B. Bru-nây tăng và Xin-ga-po giảm.
	C. Xin-ga-po tăng và Bru-nây giảm.	D. Bru-nây tăng gấp hai lần Xin-ga-po.
Câu 53: Dân cư nước ta hiện nay
	A. có xu hướng giảm quy mô.	B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
	C. có gia tăng tự nhiên rất cao.	D. hoàn toàn sống ở nông thôn.
Câu 54: Đặc điểm của Biển Đông là
	A. nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.	B. có diện tích rộng lớn nhất thế giới.
	C. nằm phía tây bán đảo Đông Dương.	D. nằm ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
	A. Phan Thiết.	B. Quảng Ngãi.	C. Quy Nhơn.	D. Nha Trang.
Câu 56: Ý nghĩa xã hội của vị trí địa lí nước ta là
	A. nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của nhiều loại thiên tai.
	B. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
	C. có nhiều nét tương đồng về văn hóa với các nước láng giềng.
	D. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng phong phú
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Tuy Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Bình Định.	B. Phú Yên.	C. Khánh Hòa.	D. Ninh Thuận.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất?
	A. Hà Nội.	B. A Pa Chải.	C. Hà Tiên.	D. Lũng Cú.
Câu 59: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
	A. toàn bộ đã được qua đào tạo.	B. chất lượng ngày càng tăng lên.
	C. có ý thức kỉ luật rất cao.	D. hầu hết có trình độ rất cao.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
	A. Nam Định.	B. Hạ Long.	C. Hải Dương.	D. Hải Phòng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Hà Tĩnh.	B. Quảng Bình.	C. Thanh Hóa.	D. Quảng Trị.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đồng Sinh Quyền thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Lai Châu.	B. Lào Cai.	C. Sơn La.	D. Yên Bái.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm du lịch vùng?
	A. Hà Nội.	B. Nha Trang.	C. Huế.	D. Đà Nẵng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Nam.	B. Ninh Thuận.	C. Quảng Ngãi.	D. Bình Định.
Câu 65: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của
	A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
	B. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
	C. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
	D. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
Câu 66: Cho biểu đồ về số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Số liệu theo thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	A. Quy mô số lượt khách quốc tế.	B. Sự chuyển dịch cơ cấu lượt khách quốc tế.
	C. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế.	D. Cơ cấu số lượt khách quốc tế.
Câu 67: Cho bảng số liệu: 
 GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
	( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Xingapo
Malaixia
Thái Lan
Inđônêxia
Xuất khẩu
511,2
200,7
280,4
177,0
Nhập khẩu
434,4
180,8
220,2
170,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các quốc gia trên năm 2016, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
	A. Miền.	B. Đường.	C. Cột.	D. Tròn.
Câu 68: Sự khác nhau về cảnh sắc thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi thấp phía nam Tây Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
	A. dải hội tụ nhiệt đới và dãy Hoàng Liên Sơn.	B. gió mùa Tây Nam và hướng núi ở biên giới.
	C. gió mùa Đông Bắc và địa hình núi đá vôi.	D. hoàn lưu khí quyển và hướng các dãy núi.
Câu 69: Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
	A. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
	B. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật.
	C. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.
	D. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.
Câu 70: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do
	A. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
	B. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
	C. trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp.
	D. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo.
Câu 71: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của
	A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
	B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
	C. Vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
	D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta?
	A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
	B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
	C. Lãnh thổ nước ta hẹp ngang theo hướng Đông - Tây.
	D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Đông - Tây.
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ đến muộn hơn so với Bắc Bộ nước ta?
	A. Sự thống trị quanh năm của đai áp thấp.
	B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến sớm.
	C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động muộn hơn.
	D. Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam đầu hạ.
Câu 74: Chế độ nước của sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?
	A. Số lượng phụ lưu của sông, chế độ mưa, hướng địa hình.
	B. Lưu vực sông, địa hình, chế độ mưa, lớp phủ thực vật.
	C. Chế độ mưa, hướng của dòng chảy, độ dốc lòng sông.
	D. Độ cao của địa hình, lớp phủ thực vật, tổng lượng mưa.
Câu 75: Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên là
	A. Tín phong bán cầu Bắc.	B. gió mùa Đông Bắc.
	C. gió phơn Tây Nam.	D. gió mùa Tây Nam.
Câu 76: Địa hình nước ta thấp dần từ tây bắc xuống đông nam tạo điều kiện cho
	A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở Trung Bộ.
	B. gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào lãnh thổ.
	C. gió biển có thể tác động sâu vào trong đất liền.
	D. Tín phong tác động mạnh vào lãnh thổ nước ta.
Câu 77: Gió phơn Tây Nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do
	A. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.	B. có nhiều thung lũng khuất gió.
	C. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp.	D. bức chắn dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 78: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
	A. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
	B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
	C. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
	D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 79: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của các nhân tố
	A. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và các loại gió.
	B. vị trí địa lí, dòng biển và hoàn lưu khí quyển.
	C. Biển Đông, địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
	D. gió mùa, hình dáng lãnh thổ và đường bờ biển dài.
Câu 80: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
	A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.	B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
	C. Tổng lượng dòng chảy lớn.	D. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành;

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thp.doc