Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm học: 2015 – 2016 môn: Toán thời gian làm bài: 180 phút

docx 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm học: 2015 – 2016 môn: Toán thời gian làm bài: 180 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm học: 2015 – 2016 môn: Toán thời gian làm bài: 180 phút
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng .
Câu 2 (1,0 điểm)
Giải bất phương trình .
Tìm số phức z thỏa mãn .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , .
Câu 4 (1,0 điểm)
Cho , . Tính giá trị của biểu thức .
Xếp ngẫu nhiên bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. SC tạo với đáy một góc 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0 và hai đường thẳng d: , d’: . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d’.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE. Biết , , C thuộc đường thẳng d: x + y – 2 = 0, D thuộc đường thẳng d’: x – 3y + 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 
------------------- Hết -------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
ĐÁP ÁN
Điểm
1
2,0
a)
1,0
TXĐ: .
Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: ; y’ = 0 x = 0 hoặc x = 1.
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1); Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 1, ;
 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, .
Giới hạn: .
0,25
Bảng biến thiên:
x
 0 1 
y'
 0 + 0 
y
 0
 1 
0,25
Đồ thị:
0,25
b)
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm: 
0,25
+ Với x = 0: y(0) = -1, y’(0) = 0
PTTT: .
0,25
+ Với : , 
PTTT: 
0,25
Hay 
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: , .
0,25
2
1,0
a)
0,5
ĐK: x > 0.
Đặt . Bpt trở thành: 
0,25
+ .
+ .
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bpt là .
0,25
b)
0,5
.
Giả sử . 
PT trở thành: 
0,25
Vậy .
0,25
3
1,0
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình
Diện tích cần tính là 
0,5
0,5
4
1,0
a)
0,5
.
0,25
.
0,25
b)
0,5
Có 6! Cách xếp 7 người quanh một bàn tròn
.
Gọi A là biến cố: “Đứa trẻ ngồi giưa hai người đàn bà”.
0,25
Ta xếp đứa trẻ vào 1 chiếc ghế: 1 cách.
Xếp 2 người đàn bà vào 2 ghế 2 bên đứa trẻ: 2! cách.
Xếp 4 người đàn ông vào 4 ghế còn lại: 4! cách.
Vậy.
0,25
5
1,0
HC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD) nên góc giữa SC và mp(ABCD) là .
Từ gt suy ra .
0,25
Suy ra SH = HC = .
Vậy (đvtt).
0,25
Kẻ đt d đi qua B và song song với AC. Gọi E là hình chiếu của H trên đt d.
Suy ra AC // (SBE)
(Vì AB = 2HB)
Gọi F là hình chiếu của H trên SE.
Khi đó: 
Suy ra d(H, (SBE)) = HF.
0,25
.
.
Vậy .
0,25
6
1,0
mp (P) có VTPT , đường thẳng d có VTCP .
PTTS của d’: .
0,25
Đường thẳng nằm trong mp(P), vuông góc với đường thẳng d nên chọn VTCP của là .
0,25
Gọi .
Vì nên t = 0 .
0,25
 nằm trong mp(P) và cắt d’ nên đi qua A.
Vậy PT đường thẳng là: .
0,25
7
1,0
Gọi M là giao điểm của AH và BC.
Hai tam giác ADE và BAM bằng nhau nên BM = AE = AF.
Suy ra các tứ giác ABMF, DCMF là các hình chữ nhật..
Gọi I là giao điểm của FC và MD.
Ta có nên tam giác HFC vuông tại H.
0,25
Giả sử C(c; 2 – c). .
Giả sử D(3m– 2; m). .
0,25
PT đường thẳng AD: 3x – y – 10 = 0.
Giả sử A(a; 3a – 10). 
DA = DC .
Vì cùng hướng nên A(2; – 4) .
0,25
.
Vậy A(2; – 4), , , .
0,25
8
1,0
ĐK: 
* Nhận xét:
- Nếu 
- Nếu . Thay vào PT(2) thấy không thỏa mãn
0,25
+ TH1: . Thế vào PT (2) ta được:
 (3). ĐK: 
(3)
 (TM) (TM).
0,25
+ TH2: 
Ta có: 
Trừ hai vế tương ứng của hai phương trình ta được:
. 
0,25
Thế vào PT (2) ta được:
 (4). ĐK: 
PT(4)
 (vô lý) PT vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (2; 1).
0,25
9
1,0
Không giảm tính tổng quát, giả sử a + b + c = 1.
Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên .
0,25
0,5
0,25
--------------------------------- Hết --------------------------------
* Chú ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐê va dap an khao sat mon toan 12- lan 2 ( 2015 -2016).docx