SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 413 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Bà Rá. B. Braian. C. Nam Decbri. D. Chư Yang Sin. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Dương. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây? A. Vũng Áng. B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Lò. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nam Định. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Sơn La. Câu 46: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018 Quốc gia Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Số dân (triệu người) 69,1 106,6 265,0 32,4 Sản lượng điện (tỉ kWh) 204,4 99,8 276,9 170,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân đầu người năm 2018 cao nhất? A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. Ma-lai-xi-a. Câu 47: Dân cư ở miền núi nước ta hiện nay A. chỉ sản xuất nông nghiệp. B. có mật độ dân số rất cao. C. có nhiều dân tộc khác nhau. D. chiếm phần lớn dân số cả nước. Câu 48: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA, NGÔ CỦA THÁI LAN NĂM 2015 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lúa, ngô năm 2018 so với năm 2015 của Thái Lan? A. Lúa tăng chậm hơn ngô. B. Ngô tăng ít hơn lúa. C. Lúa tăng và ngô giảm. D. Ngô tăng gấp hai lần lúa. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Tuy Hòa. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi. Câu 51: Lãnh thổ nước ta A. tiếp giáp với nhiều đại dương. B. nằm trong khu vực Đông Nam Á. C. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển. Câu 52: Nguồn lao động của nước ta hiện nay A. có số lượng tăng hàng năm. B. phân bố đều giữa các vùng. C. có trình độ tay nghề rất cao. D. chỉ tập trung ở thành thị. Câu 53: Ven biển nước ta có dạng địa hình nào sau đây? A. Bãi cát phẳng, khe suối. B. Cao nguyên, bãi triều. C. Cồn cát, vịnh nước sâu. D. Đầm phá, đồi trung du. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Mỹ Tho. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Long Xuyên. D. Cần Thơ. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Lạch Trường. C. Cửa Nhật Lệ. D. Cửa Hội. Câu 56: Các đô thị ở nước ta hiện nay A. được chia thành nhiều loại. B. phân bố đều khắp cả nước. C. hoàn toàn là trung tâm du lịch. D. chỉ có chức năng kinh tế. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện A Vương? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Kon Tum. Câu 58: Lũ quét ở nước ta A. tập trung trong mùa mưa. B. xảy ra ở đồng bằng rộng. C. chỉ gây thiệt hại về người. D. luôn được dự báo chính xác. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Long Xuyên. B. Tây Ninh. C. Cà Mau. D. Rạch Giá. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Na Dương. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Phả Lại. Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá, trồng cây theo băng. B. trồng rừng, làm ruộng bậc thang. C. làm ruộng bậc thang, thâm canh. D. thâm canh, chống nhiễm mặn. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây? A. Huế. B. Hà Tiên. C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Hạ Long. Câu 65: Gió mùa Đông Bắc không xóa đi được tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta chủ yếu do A. gió này chỉ hoạt động theo đợt ở miền Bắc. B. nước ta có Tín Phong hoạt động quanh năm. C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến. Câu 66: Sự khác nhau về lượng mưa đầu mùa hạ giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của A. gió mùa Đông Nam và khối núi cực Nam Trung Bộ. B. gió mùa Tây Nam và độ cao của dãy Trường Sơn. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn. D. gió mùa Tây Nam và hoạt động của áp thấp nhiệt đới. Câu 67: Bắc Bộ mưa nhiều nhất vào tháng VIII chủ yếu do A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão. B. hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, bão. C. Mặt Trời lên thiên đỉnh, hoạt động của gió tây nam, bão. D. hoạt động của gió mùa Đông Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão. Câu 68: Kiểu thời tiết đặc biệt thường xuất hiện trong mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. mưa phùn, sương mù. B. mưa đá, bão. C. mưa lớn kéo dài, bão. D. mưa ngâu, tuyết rơi. Câu 69: Ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, càng đi về phía nam nhiệt độ càng tăng chủ yếu do A. Tín phong hoạt động mạnh quanh năm, chịu tác động lớn của bão. B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút, góc nhập xạ tăng dần. C. góc nhập xạ tăng dần, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh lên. D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc tăng, gió Tây hoạt động mạnh. Câu 70: Sự khác nhau cơ bản về tự nhiên của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là A. có nhiều đất phù sa sông. B. có nhiều đất phèn. C. khí hậu có mùa đông lạnh. D. có nhiều đất mặn. Câu 71: Biên độ nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do A. ảnh hưởng của gió Tây khô nóng, hướng địa hình đa dạng. B. có nhiều dãy núi cao, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. nằm gần chí tuyến Bắc, ảnh hưởng Tín phong bán cầu Bắc. D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nằm xa đường xích đạo. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Nhiều đồi núi, quá trình xâm thực diễn ra mạnh. B. Mưa nhiều quanh năm, địa hình nhiều đồi núi. C. Mưa nhiều, nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ. D. Mưa nhiều, diện tích rừng ngày càng tăng lên. Câu 73: Trên đất liền nước ta nơi có khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh cách xa nhau nhất là A. điểm cực Nam. B. điểm cực Đông. C. điểm cực Bắc. D. điểm cực Tây. Câu 74: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2018 Xuất khẩu 70,5 78,1 84,2 85,7 Nhập khẩu 79,1 86,2 99,3 106,5 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 75: Dạng địa hình có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu nước ta là A. đồng bằng, núi trung bình. B. núi cao, núi trung bình. C. đồi núi thấp, đồng bằng. D. đồng bằng, núi cao. Câu 76: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió phơn Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 77: Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô giá trị GDP. B. Cơ cấu giá trị GDP. C. Tốc độ tăng trưởng GDP. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP. Câu 78: Hướng địa hình của nước ta được quy định bởi A. các vận động uốn nếp. B. quá trình ngoại lực. C. hướng của các nền cổ. D. các đứt gãy lớn. Câu 79: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có A. mùa đông đến sớm, lạnh hơn. B. mùa đông đến sớm, ấm hơn. C. tính chất nhiệt đới tăng dần. D. mưa lớn vào đầu mùa hạ. Câu 80: Đất feralit ở đai cận nhiệt đới gió mùa nước ta có tầng mùn là do A. nền nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra mạnh. B. nhiệt độ giảm, quá trình phân giải vật chất hữu cơ chậm. C. địa hình đồi núi, mưa nhiều rửa trôi chất ba dơ dễ tan. D. mưa nhiều, địa hình đồi núi không có thực vật bao phủ. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành;
Tài liệu đính kèm: