Câu 1 (2.5 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2 2 8 5 0cos x sinx . 2. 2 3 2 2 3 6 0cos xcos x cos x sin x sin x . Câu 2 (2.0 điểm) 1. Đến tiêm phịng vắc xin cho trẻ em tại một trung tâm y tế dự phịng cĩ 4 trẻ em ở huyện A, 6 trẻ em ở huyện B và 8 trẻ em ở huyện C. Trung tâm y tế chỉ cịn 5 liều vắc xin tiêm phịng nên chọn ngẫu nhiên 5 trẻ em để tiêm phịng. Tính xác suất để 5 trẻ em được tiêm phịng cĩ đủ cả ba huyện và số trẻ em ở huyện C là nhiều nhất. 2. Tìm số hạng chứa 4x trong khai triển nhị thức NewTon của biểu thức 2 1 3 n x x với n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 2 1 14 n n C A . Câu 3 (2.5 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn thẳng SB, AC (trừ hai đầu mút) sao cho MB NC k. MS NA 1. Xác định giao tuyến của (BMN) và (SAD). 2. Chứng minh MN song song với (SAD). 3. Tìm k để (MNG) song song với (SAD) với G là trọng tâm tam giác SCD. Câu 4 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A cĩ 4 8 2 6B( ; ), C( ; )và trọng tâm G của tam giác thuộc đường thẳng 5 2 0d: x y . Tìm tọa độ đỉnh A của tam giác ABC. Câu 5 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 1 3 8 3 2 6 ( x y ) x xy x x x xy xy x( x) Câu 6 (1.0 điểm) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: 9x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 x y z P y z x -------------------------- Hết -------------------------- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:....................................... SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ 1 NĂM 2015 - 2016 Mơn: TỐN, Khối 11. Thời gian:120 phút, khơng kể thời gian phát đề. Ngày thi 03/01/2016 SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM 2015 - 2016 Mơn: TỐN, Khối 11 (Đáp án – thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1 (2.5 điểm) 1. (1.5 điểm) PT 22 1 2 8 5 0( sin x) sinx 24 8 3 0sin x sinx 0.5 1 2 3 2 sinx sinx (loại) 0.5 2 6 6 5 2 6 x k sinx sin x k Vậy nghiệm của phương trình là: 5 2 2 6 6 x k , x k 0.5 2. (1.0 điểm) PT 2 3 2 2 3 2 3 3 0cos xcos x cos x sin x sin xcos x 0.25 2 2 3 1 3 1 2 3 0cos x( cos x ) sin x( cos x) 2 3 1 2 3 0( cos x )(cos x sin x) 0.25 31 33 2 2 32 3 2 cos x cos cos x cos x cos xcos x sin x 0.25 2 3 2 3 9 3 2 2 3 2 2 10 5 2 3 2 2 2 2 k x k x k x x k x x x k x k Vậy nghiệm của phương trình là: 2 2 2 9 3 10 5 2 k k x ,x ,x k . 0.25 2 (2.0 điểm) 1. (1.0 điểm) Tính xác suất Phép thử T: “Chọn ngẫu nhiên 5 trẻ em để tiêm phịng” Số phần tử của khơng gian mẫu là: 5 18 8568n( ) C . 0.25 Gọi A là biến cố: “5 trẻ em được tiêm phịng cĩ đủ cả ba huyện và số trẻ em ở huyện C là nhiểu nhất”. Chọn 1 trẻ em ở huyện A cĩ 4 cách. Chọn 1 trẻ em ở huyện B cĩ 6 cách. Chọn 3 trẻ em ở huyện C cĩ 3 8 C cách. 3 8 4 6 1344n(A) . .C . 0.5 Vậy 1344 8 8568 51 n(A) P(A) n( ) 0.25 2. (1.0 điểm) Tìm số hạng Ta cĩ: 2 2 1 14 n n C A Điều kiện: 3n ,n . 1 14 2 2 3 n! (n )! (n )! ! (n )! 1 1 2 14 2 n(n ) (n )(n ) 2 3 5 24 0 8 n (loại) n n n (thỏa mãn) 0.25 Khi đĩ: 8 8 8 2 2 8 8 16 3 8 8 0 0 1 1 3 3 1 3 k k k k k k k k k x C ( x ) C ( ) x x x 0.25 Số hạng tổng quát là: 8 16 3 8 1 3k k k kC ( ) x Số hạng chứa 4x ứng với: 16 3 4 4k k . 0.25 Vậy số hạng chứa 4x là: 4 4 4 4 4 8 1 3 5670C ( ) x x . 0.25 3 (2.5 điểm) 1. (1.0 điểm) Xác định giao tuyến của (BMN) và (SAD). S A B C D M N P G E 0.25 Ta cĩ: S (BMN) (SAD). Trong mặt phẳng (ABCD), gọi P BN AD P (BMN) (SAD). Suy ra: SP (BMN) (SAD) 0.75 2. (0.75 điểm) Chứng minh MN // (SAD). Do AP // BC nên 1 NB NC k ( ). NP NA Theo giả thiết ta cĩ: 2 MB k ( ) MS Từ (1) và (2) suy ra: MB NB MS NP MN // SP 0.5 Mà SP (SAD) và MN (SAD) nên MN // (SAD) 0.25 3. (0.75 điểm) Tìm k để (GMN) // (SAD). Gọi E CG SD. Do MN // SP nên (GMN) // (SAD) khi và chỉ khi GN // (SAD)GN // AE GC NC k GE NA (3). 0.5 Mà G là trọng tâm tam giác SCD 2 GC GE (4) Từ (3) và (4) suy ra: 2k . 0.25 Vậy (GMN) // (SAD) khi 2k . 4 (1.0 điểm) Xác định tọa độ đỉnh A. Gọi M là trung điểm BC 3 7M( ; ). Do ABC cân tại A nên AM BC AM đi qua M và nhận 2 2BC ( ; ) là 1 VTPT. phương trình AM là: 10 0x y . 0.5 Mà G d AM toạ độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình: 5 2 0 2 2 8 10 0 8 x y x G( ; ) x y y 0.25 Ta cĩ: G là trọng tâm 3 6 4 2 0 3 24 8 6 10 A G B C A A G B C A x x x x x ABC y y y y y 0 10A( ; ) 0.25 5 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: Điều kiện: 0x và 0y (*) Nhận thấy 0x khơng là nghiệm của hệ phương trình 0x HPT 2 2 2 1 3 8 3 2 12 ( x y ) x xy x x x xy x xy x 2 3 2 1 1 8 3 2 12 x ( x y ) y x x y x y x 0.25 Đặt: 3 0 2 x a y (a,b )x b x y Hệ phương trình trở thành: 2 2 3 2 1 1 8 12 12 11 3 0 (b )(a ) b a a b a a a 2 2 12 3 33 4 1 0 b a a b(a )(a a ) (do 0a ) 0.25 ▪ Với 3 23 3 3 3 3 3 2 3 1 2 3 y xx a y x x b x ( ) x y x Giải 21 3 3 2 3( ) x x x x 23 2 3 2 0x x x x x 2 2 3 3 2 2 0 3 2 3 2 x x x x x x x x 0.25 Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa. 2 1 0 1 1 3 2 0 0 0 3 2 3 2 x x y (thỏa mãn (*)) x VN (do VT x ) x x x x x Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1 1( ; ). 0.25 Câu 6 (1.0 điểm) Tìm GTNN Áp dụng BĐT Cơ si ta cĩ: 3 1 1 3 3 8 8 21 1 1 1 x x x(y ) x x x(y ) x y y y y 3 1 1 3 3 8 8 21 1 1 1 y y y(z ) y y y(z ) y z z z z 3 1 1 3 3 8 8 21 1 1 1 z z z(x ) z z z(x ) z x x x x 0.25 Suy ra: 3 2 8 8 2 xy yz zx x y z (x y z) P 11 1 16 16 P (x y z) (xy yz zx) 0.25 Mà 2 29 3 27(x y z) (xy yz zx) xy yz zx Do đĩ: 11 9 27 9 16 2 . P 0.25 Vậy GTNN của P là: 9 2 Dấu “=” xảy ra khi 3x y z . 0.25
Tài liệu đính kèm: