SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 MÔN : TOÁN 10 NĂM HỌC : 2015 – 2016 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (2.0 điểm) a. Giải phương trình : 1 2 1x x b. Giải bất phương trình : 2 7 4x x Câu 2. (2.0 điểm) Cho hàm số 2 2 1 4f x x m x , với m là tham số. a. Tìm các giá trị của m để 0f x với mọi x . b. Tìm các giá trị của m để 0f x có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn 2 2 1 2 17x x Câu 3. (2.0 điểm) a. Cho tam giác ABC, biết 010, 4, 60AB AC BAC . Tính chu vi của tam giác ABC. b. Tính giá trị của biểu thức 3 3 3 8cos 2sin cos 2cos sin A , biết tan 2 Câu 4. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip E biết E có tiêu cự bằng 8 và độ dài trục lớn bằng 12 . Câu 5. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình : 2 3 2 4 2 1 2 1 1 x x y xy xy y x y xy x Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H, phương trình đường thẳng AH là 3 3 0x y , trung điểm của cạnh BC là 3;0M . Gọi E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm A, biết A có hoành độ dương và đường thẳng EF có phương trình 3 7 0x y . Câu 7. (1.0 điểm) Cho ,x y là các số thực thỏa mãn 6 3 6 4x x y y . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . ------------- HẾT ------------- Họ và tên thí sinh : . Lớp : . Thí sinh nghiêm túc làm bài, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 MÔN : TOÁN 10 NĂM HỌC : 2015 – 2016 CÂU NỘI DUNG CHÍNH ĐIỂM Câu 1 a. Giải phương trình : 1 2 1 1x x 2 1 0 1 1 2 1 1 2 1 x x x x x 0.5 1 2 2 2 0 x x x x Vậy phương trình 1 có nghiệm duy nhất 2x 0.5 b. Giải bất phương trình : 2 7 4 2x x 2 2 2 7 0 74 0 4 2 2 2 7 0 4 4 0 10 9 0 2 7 4 x x x x x x x x x x 0.5 7 4 7 2 4 7 92 4 2 4 9 1 9 x x x x x x Vậy bất phương trình 2 có tập nghiệm là 7 ;9 2 S 0.5 Câu 2 Cho hàm số 2 2 1 4f x x m x , với m là tham số. a. Tìm các giá trị của m để 0f x với mọi x . 2 1 0 0 2 1 16 0 a f x x m 0.5 2 5 3 2 1 16 4 2 1 4 2 2 m m m Kết luận : 5 3 2 2 m 0.5 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC b. Tìm các giá trị của m để 0f x có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn 2 2 1 2 17x x 0f x có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x 2 5 2 2 1 16 0 3 2 m m m 0.5 Khi đó 22 2 1 2 1 2 1 217 2 17x x x x x x 2 2 2 2 1 8 17 2 1 25 3 m tm m m m tm Kết luận : 3; 2m m 0.5 Câu 3 a. Cho tam giác ABC, biết 010, 4, 60AB AC BAC . Tính chu vi của tam giác ABC. 2 2 2 2 2 02 . .cos BAC 10 4 2.10.4.cos60BC AB AC AB AC 2 2 110 4 2.10.4. 76 76 2 BC 0.5 Chu vi tam giác ABC là : 2 10 76 4 14 76p AB BC AC 0.5 b. Tính giá trị của biểu thức 3 3 3 8cos 2sin cos 2cos sin A , biết tan 2 3 3 3 2 3 3 3 3 2 3 3 3 8cos 2sin cos 8 2tan 1 tancos cos cos 2cos sin 2 1 tan tan cos cos A 0.5 3 2 3 2 3 2 3 2 2tan tan 9 2.2 2 9 3 tan 2tan 2 2 2.2 2 2 0.5 Câu 4 Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip E biết E có tiêu cự bằng 8 và độ dài trục lớn bằng 12 . Giả sử 2 2 2 2 : 1 x y E a b , trong đó 2 2 20,a b a b c Từ giả thiết, ta có 2 8 2 12 c a 0.5 2 2 4 36 6 36 16 20 c a a b . Vậy 2 2 : 1 36 20 x y E 0.5 Câu 5 Giải hệ phương trình : 2 3 2 4 2 1 2 1 1 x x y xy xy y x y xy x Hệ đã cho 2 2 2 2 1 1 x y xy x y xy x y xy Đặt 2a x y b xy , ta được hệ 2 1 1 a ab b a b 3 2 2 2 0 0 1 2 ; ; 1 0 31 a a a a a a b b bb a 0.5 20 10 1 11 a xx y b yxy 21 0 1 11 ; ; 0 1 0 00 a x x xx y b y y yxy 22 12 3 33 a xx y b yxy Vậy hệ đã cho có các nghiệm là : 1 0 1 1 1 ; ; ; ; 1 1 0 0 3 x x x x x y y y y y 0.5 Câu 6 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H, phương trình đường thẳng AH là 3 3 0x y , trung điểm của cạnh BC là 3;0M . Gọi E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm A, biết A có hoành độ dương và đường thẳng EF có phương trình 3 7 0x y . Gọi I là trung điểm của AH, do EFBC, EHFA là các tứ giác nội tiếp, nên ta có ME MF IE IF IM là đường trung trực của đoạn EF Ta có 0, , 90MEC MCE IEA IAE MEC IAE 090IEM IE ME Phương trình IM : 3 3 1 0 0 3 9 0x y x y JH MB C A E F I Tọa độ I là nghiệm của hệ 3 3 0 1 1;6 3 9 0 6 x y x I x y y Ta có : Trung điểm của IM là 2;3J và 10JM , suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác IEM có phương trình 2 2 2 3 10x y Tọa độ E là nghiệm của hệ 2 2 3 7 0 2 3 10 x y x y 5 1 ; 5;4 ; 1;2 4 2 x x E E y y :3 3 0 ;3 3A AH x y A a a Sử dụng IA IE , 0Ax , ta được 1 2;6 3 2A Câu 7 Câu 7. (1.0 điểm) Cho ,x y là các số thực thỏa mãn 6 3 6 4x x y y . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . ĐK : 3; 4x y Ta có : 6 3 6 4 6 3 4x x y y x y x y 0x y 22 36 3 4 36 7 2 3 4 36 252 x y x y x y x y x y 2 36 252 0 42P P P Dấu = xảy ra khi 3 46 ; 45 4 x x y y . Suy ra min 42P 0.5 22 36 3 4 36.2. 7x y x y x y 2 72 504 0 36 30 2P P P Dấu = xảy ra khi 37 30 2 36 30 2 2 3 4 35 30 2 2 x x y x y y Suy ra max 36 30 2P 0.5
Tài liệu đính kèm: