SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III Môn thi: SINH HỌC 10 Năm học: 2015 – 2016 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 209 Họ tên thí sinh:......................................................SBD........................ Câu 1: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ = 25% thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là A. 25% B. 20% C. 40% D. 10% Câu 2: Trong cơ thể sống, năng lượng ATP không được sử dụng vào việc A. Sinh công cơ học B. vận chuyển các chất qua màng sinh chất theo phương thức chủ động C. tổng hợp nên các chất trong tế bào D. khuếch tán các chất qua màng sinh chất Câu 3: Một gen có tổng số 3240 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A:T:G:X= 1:2:3:4. Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen là A. A=T= 360, G=X= 860 B. 480A, 360T, 240G, 120X C. 120A, 360T, 240G, 480X D. 120A, 240T, 360G, 480X Câu 4: Cắt 3 miếng khoai tây (1,2,3) có kích thước và khối lượng bằng nhau cho vào 3 môi trường khác nhau: - Miếng (1) vào môi trường chứa nước cất - Miếng( 2) vào môi trường chứa dung dịch nước muối ưu trương - Miếng (3) vào môi trường chứa dung dịch muối đẳng trương Sau 2 tiếng thì các miếng khoai lần lượt tăng và giảm kích thước, khối lượng so với ban đầu là A. (2) và (1) B. (1) và ( 2) C. (2) và (3) D. (1) và (3) Câu 5: Điều nào sau đây không đúng đối với các tế bào sinh dục tại vùng tăng trưởng? A. Tế bào sinh dục cái tích nhiều chất dinh dưỡng hơn tế bào sinh dục đực và quan trọng hơn vì phải nuôi phôi sau này B. Hàm lượng ADN được tăng lên để chuẩn bị giảm phân tại vùng chín C. mang bộ NST lưỡng bội 2n D. Tích lũy chất dinh dưỡng làm tế bào lớn lên về kích thước, khối lượng Câu 6: Thành phần hóa học cơ bản của màng sinh chất là A. protein và cacbohidrat B. cacbohidrat và lipit C. photpholipit và protein D. axit nucleic và protein Câu 7: Yếu tố chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của protein là A. cấu trúc không gian của phân tử protein đó B. trình tự sắp xếp axit amin trong phân tử protein đó C. số lượng axit amin trong phân tử protein đó D. thành phần axit amin trong phân tử protein đó Câu 8: Những đường nào thuộc đường đơn? A. Fructôzơ, glucôzơ, sacarôzơ, hexôzơ B. Glucôzơ, galactôzơ, sacarôzơ,hexôzơ C. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ, hexôzơ D. Fructôzơ, galactôzơ, sacarôzơ, hexôzơ Câu 9: Cho các thông tin sau: I. Hợp tử V. Tế bào mô phôi II. Tế bào xôma VI. Tế bào mô phân sinh III. Tế bào sinh tinh VII. Tế bào sinh dục sau lần phân bào thứ nhất của giảm phân IV. Tế bào sinh dục sơ khai VIII. Noãn bào Các tế bào có khả năng phân bào nguyên phân là A. I, II, V, VI B. I, II, IV, V, VI, VII C. I, II, Iv, V, VII D. I, II, IV, V, VI Câu 10: Một gen có chiều dài 4080 A0 và trên mạch thứ 2 của gen có tỉ lệ A:T:G:X= 1:2:3:4. Số nucleotit loại A của gen là A. 480 B. 1440 C. 960 D. 720 Câu 11: Hai gen đều dài 5100A0. Gen trội A có 4020 liên kết hidro, gen lặn a có 3740 liên kết hidro. Trong một loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa) có 3520G và X, 2480 A và T. Giao tử đó chứa các gen như thế nào? A. Aa B. aa C. AA và aa D. AA Câu 12: Xét 5 tế bào cùng loài nguyên phân 3 đợt bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 420 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là A. 12 B. 16 C. 14 D. 8 Câu 13: Thời gian của chu kì tế bào phụ thuộc vào A. từng loại tế bào trong cơ thể và từng giai đoạn phát triển của cơ thể B. từng cá thể và từng nhóm đối tượng nghiên cứu C. từng loại tế bào trong cơ thể và từng loài sinh vật D. từng loài sinh vật và từng giai đoạn phát triển của cơ thể Câu 14: Câu có nội dung đúng sau đây là : A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao . C. Sự khuyếch tán là 1hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu Câu 15: Một gen có 240 chu kì xoắn, tổng số nucleotit loại T với một loại nucleotit khác chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%, X chiếm 25% tổng số nucleotit của mạch. Số liên kết hidro của gen là A. 4802 B. 6240 C. 2401 D. 5760 Câu 16: Xét 8 tế bào của một loài có bộ NST lưỡng bội 2n= 14 đều nguyên phân với số lần bằng nhau đã cần môi trường nội bào cung cấp 1680 NST đơn. Số lần nguyên phân của tế bào nói trên là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 17: Cơ chế giúp cho các cấp tổ chức sống duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống để có thể tồn tại và phát triển là A. Cơ chế tự điều chỉnh B. Cơ chế tự nhân đôi C. Cơ chế trao đổi chất D. Cơ chế sinh sản Câu 18: Cho các thông tin sau: I. Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O IV. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân II. Không tan trong nước V. Dễ phân hủy cung cấp năng lượng cho tế bào III. Tham gia vào cấu trúc tế bào Điểm giống nhau giữa lipit và cacbohidrat là A. I, II, III, V B. I, III, V C. I, II, IV, V D. I, II, III, IV Câu 19: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác như thế nào? A. ATP phân hủy hoàn toàn để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác B. ATP phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác C. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay nhóm phôtphat để trở thành ATP D. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP Câu 20: Khi nói về cấu trúc không gian của phân tử ADN, điều nào sau đây không đúng? A. Hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau B. Các cặp bazơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung C. Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20A0 D. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4A0 gồm 10 cặp nucleotit Câu 21: Gen A có chiều dài 4080 Ao, số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen. gen A bị đột biến thành gen a, gen đột biến có chiều dài bằng gen A và tỉ lệ G/A =1,505. Số liên kết hidro của gen a là A. 3121. B. 2131. C. 3119. D. 3120. Câu 22: Các ngành thuộc giới Thực vật là A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín B. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín C. rêu, tảo, hạt trần, hạt kín D. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín Câu 23: Một hợp tử trải qua một số đợt nguyên phân, các tế bào con sinh ra đều tiếp tục nguyên phân 4 lần, số thoi vô sắc xuất hiện từ nhóm tế bào này là 480. Số lần nguyên phân của hợp tử là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 24: Dưới đây là hình vẽ minh họa các tế bào của cùng 1 cơ thể ở các giai đoạn khác nhau trong quá trình nguyên phân Trình tự nào sau đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra quá trình nguyên phân? A. 1ð3ð2ð4 B. 4ð2ð1ð3 C. 1ð2ð3ð4 D. 2ð3ð1ð4 Câu 25: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? A. Xenlucôzơ và galactôzơ B. Galactôzơ và tinh bột C. Tinh bột và mantôzơ D. Glucôzơ và Fructôzơ Câu 26: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng A. xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể B. xúc tác các phản ứng trao đổi chất C. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào D. điều hoà các hoạt động trao đổi chất Câu 27: Các cấp tổ chức sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống B. có khả năng thích nghi với môi trường C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường D. phát triển và tiến hóa không ngừng Câu 28: Vật chất di truyền của một chủng virrut gây bệnh ở người là một phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nucleotit là 22%A, 22%T, 29%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là A. ADN mạch đơn B. ARN mạch kép C. ADN mạch kép D. ARN mạch đơn Câu 29: Trong các tế bào sau, tế bào nào nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tay B. Tế bào cơ tim C. Tế bào xương D. Tế bào biểu bì Câu 30: Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực, được cấu tạo bởi hai lớp màng: (I) Nhân tế bào (II) lưới nội chất (III) Bộ máy Gôngi (IV) Ti thể (V) Lục lạp A. (I), (III), (V) B. (I), (IV), (V) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (IV) Câu 31: Sau hơn một tháng được mẹ cho gan để ghép, em bé P.N.M.H, 13 tháng tuổi, ở Q.8, TP.HCM (ca ghép gan thứ 8 tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 TP.HCM) đã khỏe mạnh, tăng ký và được xuất viện. Em hãy cho biết nhờ vào thành phần nào của màng sinh chất, mà em bé đó đã được ghép gan thành công? A. Cacbohidrat B. Glicolipit C. Colesteron D. Glicoprotein Câu 32: Một phân tử ADN nằm trong ti thể của tế bào nhân thực có số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen, số nucleotit loại X là 900. Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trong phân tử ADN là A. 6000 B. 2998 C. 5998 D. 3000 Câu 33: Một tế bào sinh tinh AaBbCc giảm phân bình thường thực tế cho mấy tinh trùng? A. 8 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 34: 6 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%. Số hợp tử được hình thành là A. 24 B. 36 C. 96 D. 48 Câu 35: Nồng độ cơ chất ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của enzim? A. Cơ chất ít enzim không hoạt động B. Cơ chất quá nhiều sẽ kìm hãm hoạt động của enzim C. Cơ chất nhiều enzim hoạt động mạnh D. Cơ chất nhiều enzim hoạt động mạnh nhưng khi quá nhiều sẽ kìm hãm hoạt động của enzim Câu 36: Đặc điểm không có ở ADN của vi khuẩn là A. hai đầu nối lại tạo ADN vòng B. liên kết với protein histon để tạo nên NST C. cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 37: Sinh vật nhân thực gồm các giới A. giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật B. giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật C. giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật D. giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật Câu 38: Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A= 20% và có X= 621 nucleotit. Đoạn ADN này có chiều dài tính theo đơn vị µm là A. 0,03519 µm B. 0,7038 µm C. 0,0017595 µm D. 0,3519 µm Câu 39: Một tế bào xôma của cải củ 2n= 18 đang trải qua nguyên phân. Số NST, số crômatit và số tâm động có trong mỗi tế bào tại kì cuối lần lượt là A. 18, 0 và 18 B. 18, 18 và 184 C. 18, 36 và 18 D. 9, 0 và 9 Câu 40: Thành phần hóa học chủ yếu của riboxom là gì? A. rARN và protein B. tARN và protein C. AND và protein D. mARN và protein Câu 41: Gen qui định tổng hợp ARN. Loại ARN có nhiều gen qui định tổng hợp nhất là A. tARN B. rARN C. mARN D. rARN và tARN Câu 42: Tại vùng sinh sản của một cá thể có 8 tế bào sinh dục đực sơ khai thực hiện nguyên phân liên tiếp 5 lần, qua vùng sinh trưởng chỉ có 87,5 % số tế bào được tạo ra chuyển sang vùng chín. Biết rằng: Khả năng thụ tinh của tinh trùng chứa NST X gấp đôi khả năng thụ tinh của tinh trùng chứa NST Y; mỗi tinh trùng thụ tinh với một trứng. Quá trình thụ tinh tạo thành 168 hợp tử. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng chứa NST X và tinh trùng chứa NST Y lần lượt là: A. 12,5% và 6,25% B. 50% và 25% C. 100% và 50% D. 25% và 12,5% Câu 43: Thành tế bào có chức năng gì? A. Quang hợp B. Phân hủy tế bào già, bào quan già C. Quy định hình dạng tế bào D. Tổng hợp protein Câu 44: Cho các thông tin sau: I.Đều có liên kết hóa học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung II.Đều là thành phần chủ yếu của tế bào III.Đều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân IV.Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N Những điểm giống nhau giữa protein với axit nucleic là A. II, III, IV B. II, IV C. I, III, IV D. III, IV Câu 45: Một gen có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là G + X/A + T = 1/7. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen là: A. A = T = 35%; G = X = 15% B. A = T = 30%; G = X = 20% C. A = T = 37,5%; G = X = 12,5% D. A = T = 43,75%; G = X = 6,25% Câu 46: Hô hấp hiếu khí diễn ra ở A. tế bào chất B. ti thể C. lizôxôm D. lục lạp Câu 47: Phân tử ADN có chức năng A. cấu trúc nên tính trạng cơ thể B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan C. cấu trúc nên enzim, hoocmoon và kháng thể D. lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền Câu 48: Cho các thông tin sau: I.Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất. IV.Chỉ huy việc tổng hợp NST II.Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể V. Cấu trúc màng sinh chất III.Kích tố, điều hòa quá trình trao đổi chất VI. Qui định các tính trạng của cơ thể Chức năng không phải của prôtêin là A. II,V B. IV,V C. III D. IV Câu 49: Nhờ sự nhân đôi và phân li NST trong quá trình nào sau đây mà bộ NST của các tế bào con qua các thế hệ tế bào trong cùng một cơ thể có tính đặc thù được duy trì ổn định? A. Giảm phân B. Nguyên phân C. Nguyên phân và giảm phân D. Thụ tinh Câu 50: Cho các thông tin sau: 1.Cần ánh sáng 4.Xảy ra trong màng tilacoit của lục lạp 2.Xảy ra trong chất nền lục lạp 5.Cung cấp ATP 3. Không cần ánh sáng 6.Sử dụng ATP để tổng hợp glucôzơ Các đặc điểm của pha sáng và pha tối lần lượt là A. 1, 2, 5 và 3, 4, 6 B. 1, 4, 5 và 2, 3, 6 C. 2,3, 5 và 1, 4, 6 D. 1, 4, 6 và 2, 3, 5 --------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: