1Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 1 1 xy x . Câu 2 (1,0 điểm) Tìm m để hàm số 3 2 2 1y x mx m đạt giá trị cực tiểu tại x = 1. Câu 3 (1,0 điểm) 1/ (0,5điểm) Giải phương trình: 25 3.5 10 0x x 2/ (0,5điểm) Giải bất phương trình: 2 0,5log 2 log 1x x Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 1 2 (1 ln ) e x x dxI Câu 5 (1,0 điểm) Trong khơng gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai điểm A(1;2;-3) và B(3;0;1). Lập phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính. Câu 6 (1,0 điểm) 1/(0,5điểm) Cho gĩc thỏa mãn 2 và 4sin 5 . Tính os2 1 os c A c 2/ (0,5điểm) Tìm hệ số của 7x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của n x x 22 , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 0 1 ... 2048nn n nC C C . Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy, hình chiếu vuơng gĩc của S trên đường thẳng AB là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH= 2AH, gĩc giữa SC và mặt đáy ABCD bằng 045 . Gọi I là giao điểm của HC và BD. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD và khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD). Câu 8 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng cân tại A cĩ trọng tâm G. gọi E, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC ; D là điểm đối xứng với H qua A , I là giao điểm của đường thẳng AB và CD . Biết điểm D(-1;-1) đường thẳng IG cĩ phương trình 6x -3y - 7 = 0 và điểm E cĩ hồnh độ bằng 1 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 1 1 3 6 2 3 7 2 7 xy y x y y x y x y x Câu 10 (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1;9 và , .x y x z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 . 10 2 y y z P y x y z z x ......................HẾT.................... Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.; Số báo danh: TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI KSCL LẦN II - NĂM HỌC 2015 -2016 Tổ: Tốn-Tin Mơn thi: Tốn 12 Thời gian làm bài: 180 phút 2ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TỐN 12 THI KSCL LẦN 2 Câââu Nội dung Điểm Câu 1: Cho hàm số 2 1 1 x y x . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1 điểm Tập xác định: \ 1 D Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2 3 ' 0, 1 y x D x + Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; + Hàm số khơng cĩ cực trị. 0.25 + Giới hạn và tiệm cận: Do lim lim 2 x x y y ; nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: 2y 2 2 lim , lim x x y y ; nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: 1x 0.25 + Bảng biến thiên: 0.251 Đồ thị 0,25 2 Câu 2 Tìm m để hàm số 3 2 2 1y x mx m đạt giá trị cực tiểu tại x = 1. 1 điểm 3, 2 ,,3 2 ; 6 2y x mx y x m 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 , ,, 1 0 3 2 0 6 2 01 0 y m my 0,5 3 3 2 2 3 m m m 0.25 Câu 3 1 điểm 1/ (0,5điểm) Giải phương trình: 25 3.5 10 0x x 225 3.5 10 0 5 3.5 10 0x x x x Đặt 5 , 0xt t 0,25 Phương trình trở thành: 2 2 ( â )3 10 0 5 ( ) t nh n t t t loai 52 5 2 log 2 xt x Vậy phương trình đã cho cĩ nghiệm 5log 2x . 0,25 2/ (0,5điểm) Giải bất phương trình: 2 0,5log 2 log 1x x ĐK: x>2 2 1 2 log 2 log 1x x 0,25 3 2 2 log 1 2 2 2 2 2 x x x x x x x Kết hợp đk ta được: x > 2 là nghiệm của bpt 0,25 Câu 4 (1.0 điểm) Tính tích phân: 1 2 (1 ln ) e x x dxI 1 điểm Ta cĩ : 1 1 2 2 ln e e xdx x x dxI 0,25 Đặt I1= 1 2 e xdx và I2= 1 2 ln e x x dx Ta cĩ : 2 21 1 1 eI x e 0,254 Tính I2= 1 2 ln e x x dx . Đặt: 2 1 ln 2 u x du dx x dv xdx v x 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ( ln ) . 2 2 e e ex eI x x x dx e x 0,25 Vậy I = I1- I2 = 2 3 2 e 0,25 Câu 5 Trong khơng gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai điểm A(1;2;-3) và B(3;0;1). Lập phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính. 1 điểm 5 Tọa độ tâm I(2;1;-1) 0,25 4Bán kính mặt cầu R = IA = 6 0,25 Phương trình mặt cầu là : 2 2 22 1 1 6x y z 0,5 Câu 6 1 điểm 1/(0,5điểm) Cho gĩc thỏa mãn 2 và 4sin 5 . Tính os2 1 os c A c Ta cĩ 2os2 1 2 sin 1 os 1 cos c A c 0,25 2 2 16 9 3 3os 1 sin 1 os os ( )25 25 5 5 2c c c do Thay 4 3sin , os5 5c vào ta được 7 40A 0,25 2/ (0,5điểm) Tìm hệ số của 7x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của n x x 22 , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 0 1 ... 2048nn n nC C C . 0 1 2 ... 2048 1 1 2048 2 2048 log 2048 11 n n n n n n C C C n 0,25 6 Khi đĩ ..)2.(2.)(2 11 0 322 11 11 0 112 11 11 2 k kkk k k kk xC x xC x x Số hạng chứa 7x là số hạng ứng với k thỏa mãn .57322 kk Suy ra hệ số của 7x là .14784)2.( 5511 C 0,25 Câu 7 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy, hình chiếu vuơng gĩc của S trên đường thẳng AB là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH= 2AH, gĩc giữa SC và mặt đáy ABCD bằng 045 . Gọi I là giao điểm của HC và BD. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD và khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD). 1 điểm j I B C A D S H K M 5. 1 . 3S ABCD ABCD V SH S CH2=BH2+BC2= 2 13 9 a 13 3 CH a Gĩc giữa SC và mặt đáy là gĩc SCA = 045 13 3 a SH CH 0,25 3 2 . 1 13 . 13. 3 3 9S ABCD a a V a (đvtt) 0,25 ( , ( )) ( , ( )) d I SCD IC d H SCD HC và 3 2 IC CD IH BH 3 5 IC CH và CH2=BH2+BC2= 213 9 a 0,25 2 2 2 2 1 1 1 22 286 13 22 a HM HM SH HK a 7 3 3 3 286 ( , ( )) ( , ( )) 5 5 110 a d I SCD d H SCD HM 0,25 Câu 8 Cho tam giác ABC vuơng cân tại A cĩ trọng tâm G. gọi E, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC ; D là điểm đối xứng với H qua A , I là giao điểm của đường thẳng AB và CD . Biết điểm D(-1;-1) đường thẳng IG cĩ phương trình 6x -3y - 7 = 0 và điểm E cĩ hồnh độ bằng 1 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 1 điểm G B A C D F E H I K Gọi K là trung điểm của BI suy ra HK//CD suy ra A là trung điểm của KI 1 ; 2 1 1 à / / 2 2 HK DI CI AK BK v FG GB GK AC GK AB GB GI GC Hay G là tâm đường tròn đi qua ba điểm C,I,B. 02 90CGI IBC à 0,25 Do 1 / / 2 CG CI ID IC DE IG CE CD Phương trình đường thẳng DE : 2x - y +1 = 0 suy ra E(1;3) 0,25 8 Do CE IG suy ra phương trình đường thẳng CE : x + 2y -7 = 0 Tọa độ của G là nghiệm của hệ phương trình 0,25 6 7 2 7 0 7 73 ; 5;1 6 3 7 0 7 3 3 3 x x y G C x y y 5 1;1 1;5 2 DG AG A B Vậy 1;1 ; 1;5 ; 5;1A B C Ghi chú Học sinh khơng chứng minh 090CGI , / /DE IG Mà cơng nhận tìm ra kết quả đúng tọa độ A,B,C thì cho 0,5 đ 0,25 Câu 9 Giải hệ phương trình: 2 2 1 1 3 6 2 3 7 2 7 xy y x y y x y x y x 1 điểm Điều kiện : 0,1 6,2 3 7 0x y x y Nhận thấy 0 1 x y khơng phải là nghiệm của hệ phương trình 1 0y x 0,25 Khi đó pt (1) 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 y x y x x y y y x y y x y x x y y x y y x y x 0,25 Thay vào Pt (2) ta được: 22 2 4 3 5 3 5 4 2 7, : 5 5 3 4 54 5 3 5 7 3( 5 4 ) 0 0 3 5 7 5 4 1 3 4 5 0 3 5 7 5 4 x x x dk x x xx x x x x x x x x x x x x x x x 0,25 9 2 1 25 4 0 4 5 x y x x x y thỏa mãn đk Vậy hệ có nghiệm là: (1;2), (4;5). 0,25 Câu 10 Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1;9 và , .x y x z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 . 10 2 y y z P y x y z z x 1 điểm Với a,b thỏa mãn ab 1 ta cĩ bất đẳng thức 1 1 2 . 1 1 1a b ab Thật vậy : 21 1 2 1 0 1 1 1 a b ab a b ab đúng Do ab1 Dấu bất đẳng thức xẩy ra khi a = b hoặc ab = 1 0,25 10 Áp dụng bất đẳng thức trên : 1 1 1 1 1 1 210 1 1 10 1 P x z x x x y y z y y 0,25 7Đặt 21 11;3 . ét hàm sơ ê 1;310 1 x t X f t tr n y t t , , 4 3 2 2 22 3 3 2 1 ; 0 2 24 2 100 0 110 2 24 50 0 2 24 50 0 1;3 t f t f t t t t t tt t t t t do t t t BBT t 1 2 3 ,f t - 0 + f t 11 18 5 4 1 2 0,25 Suy ra min 1 2 P khi và chỉ khi 4 4 2 1 x y z x x y y z z y x y 0,25 Thạch Thành, ngày 15 tháng 1 năm 2016 Người ra đề và làm đáp án: Nguyễn Cơng Phương HẾT .
Tài liệu đính kèm: