SỞ GD - ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: (3 điểm) a. Nêu đặc điểm sản xuất nông nghiệp. Đặc điểm nào là quan trọng nhất để phân biệt sản xuất nông nghiệp và sản xuất công nghiệp. b. Trình bày và giải thích sự phân bố của cây lúa gạo và lúa mì. Câu 2: (4 điểm) So sánh ưu và nhược điểm của ngành giao thông đường biển, đường hàng không. Câu 3 (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục năm 2005 Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mỹ 42,0 888 Châu Á 31,8 3920 Châu Âu 23,0 730 Châu Đại Dương 8,5 33 Toàn thế giới 135,6 6477 a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 c. Nhận xét về sự phân bố dân cư theo các châu lục trên thế giới. Họ tên thí sinh.số báo danh:. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! SỞ GD - ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 4 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: (3 điểm) a. Nêu đặc điểm sản xuất nông nghiệp. Đặc điểm nào là quan trọng nhất để phân biệt sản xuất nông nghiệp và sản xuất công nghiệp. b. Trình bày và giải thích sự phân bố của cây lúa gạo và lúa mì. Câu 2: (4 điểm) So sánh ưu và nhược điểm của ngành giao thông đường biển, đường hàng không. Câu 3 (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục năm 2005 Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mỹ 42,0 888 Châu Á 31,8 3920 Châu Âu 23,0 730 Châu Đại Dương 8,5 33 Toàn thế giới 135,6 6477 a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 c. Nhận xét về sự phân bố dân cư theo các châu lục trên thế giới. Họ tên thí sinh.số báo danh:. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 (3 điểm) a. Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp: - Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. - Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi - Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ - Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên - Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa Hai đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt với sản xuất công nghiệp là đất trồng là tư liệu sản xuất không thể thay thế, đối tượng của sản xuất công nghiệp là cây trồng, vật nuôi. b. Sự phân bố các cây lương: - Lúa gạo: + Phân bố ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa. Đặc biệt là châu Á gió mùa (Ấn Độ, ĐNÁ). + Do cây lúa gạo lại ưa khí hậu nóng ẩm, chân ngập nước và cần nhiều công chăn sóc. - Lúa mì: + Phổ biến ở miền khí hậu ôn đới, cận nhiệt đới và vùng núi nhiệt đới như: T QUốc, Â Độ, Hoa Kì, Nga. + Do cây lúa mì ưa khí hậu ấm, khô, thích hợp với các loại đất màu mỡ, nhiều phân bón. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (4 điểm) So sánh: - Giống nhau: Đều đảm nhận tuyến đường giao thông vận tải quốc tế Đòi hỏi vốn đầu tư lớn, kĩ thuật cao. Hoạt động mạnh ở các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới Đều gây ô nhiễm môi trường - Khác nhau: (3 điểm) Ưu điểm Nhược điểm Đường biển Khối lượng vận tải lớn, chở được hàng nặng, cồng kềnh (dầu, khí đốt, gỗ, than) với khối lượng lớn, đi khoảng cách xa, khối lượng luân chuyển lớn (0.5) Giá cước rẻ hơn, ổn định hơn (0.25) Tốc độ vận chuyển chậm hơn (0.25) Phụ thuộc vào nhiều điều kiện tự nhiên (0.25) Gây ô nhiễm biển và đại dương (0.25) Đường hàng không Tốc độ nhanh hơn, tiện lợi, khá an toàn, lịch sự (0.25) Rút ngắn khoảng cách giữa các lục địa, không phụ thuộc vào điều kiện địa hình(0.25) Đảm bảo tốt việc vận tải hành khách trên những tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế(0.25) Trọng tải thấp, chủ yếu chở người (0.25) Giá thành đắt,vốn đầu tư lớn(0.25) Gây ô nhiễm tầng khí quyển, làm tăng bệnh ung thư nhất là ung thư da. (0.25) 1.0 3 (3 điểm) a/ Công thức MĐDS: DS/DT(người/ km2) Bảng số liệu cụ thể Mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (Đơn vị: người/km2) Châu lục Châu Đại Dương Châu Á (trừ LB Nga) Châu Âu (Kể cả LB Nga) Châu Mĩ Châu Phi Toàn thế giới Mật độ 3,9 123,3 31,7 21,1 29,9 47,8 b/ Vẽ BĐ cột c/ Nhận xét: + Mật độ dân số thế giới 47,8 người/km2, dân số thế giới phân bố không đều + Mật độ cao nhất ở châu á (dc), các châu lục khác + dân số tập trung ít nhất ở châu Đại dương(dc).. 1.0 1.0 0.5 0.25 025 Tổng Câu 1 + câu 2 + câu 3 = 10.00 điểm
Tài liệu đính kèm: