SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 27 tháng 4 năm 2016 ĐỀ B Câu 1: (2,0 điểm) Cho a/ Tính và b/ Lập phương trình bậc hai ẩn y nhận và làm nghiệm. Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số (1) a/ Với giá trị nào của x thì hàm số (1) đồng biến. b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -3x – 5 với đồ thị hàm số (1) Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 + 2mx + m2 – 3 = 0 (1) , với m là tham số a/ Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. b/ Tính giá trị của A = (x1 – x2)2, với x1; x2 là nghiệm của phương trình (1). Câu 4: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN = 2R. Gọi K là trung điểm MO. Vẽ tia Kx vuông góc với MN cắt nửa đường tròn tại I. Trên đoạn thẳng IK lấy điểm A bất kì (A khác I và K), MA cắt nửa đường tròn tại E (E khác M). a/ Chứng minh: Tứ giác AKNE nội tiếp. b/ Tính MA.ME theo R. c/ Gọi B là giao điểm của NE với tia Kx, C là trung điểm của AB, D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB. Chứng minh CD có độ dài không đổi khi A di chuyển trên đoạn thẳng IK. Câu 5: (1,0 điểm) Cho 2 số thực x và y thỏa mãn x > y và xy = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THANH HOÁ HỌC K Ì II LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn Toán - Đề B Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1 (2 điểm) a/ Tính được S = 2; P = - 2 b/ Vì S = 2; P = - 2 Phương trình bậc hai lập được: y2 – 2y – 2 = 0 1,0 1,0 Câu 2 (1,5điểm) a/ Vì a = -2 Hàm số đồng biến với x < 0 b/ Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là : -2x2 = -3x - 5 ó 2x2 – 3x – 5 = 0 Có: a – b + c = 2 + 3 – 5 = 0 => x1 = -1; x2 = 5/2 Với x = x1 = - 1 => y1 = -2 Với x = x2 = 5/2 => y2 = -25/2 Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là (-1; -2) và (5/2; -25/2) 0,5 1,0 Câu 3 (2,0điểm) x2 + 2mx + m2 – 3 = 0 (1) a/ Vì a = 1 => Pt (1) là phương trình bậc hai ẩn x với mọi m. Có: => Pt (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m ( đpcm) b/ Với x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Theo Viet ta có: x1 + x2 = -2m; x1.x2 = m2 – 3 Lại có A = (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 => A = 4m2 – 4m2 + 12 = 12 Vậy A= 12 0,25 0,75 1,0 Câu 4 (3,5điểm) a/ Chứng minh: Tứ giác AKNE nội tiếp. +/ Trong đường tròn (O) có MEN = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Lại có: góc AKM = 900 ( Do AK vuông góc với MN) => Góc AEN + góc AKN = 1800 => Tứ giác AKNE nội tiếp. b/ Tính MA.ME theo R +/ C/m: tam giác MAK đồng dạng với tam giác MNE => MA.ME = MK.MN =. c/ C/m: CD không đổi Gọi H là điểm đối xứng với N qua K => Góc BHM = góc BNK Mà góc BNK = góc MAK (tam giác MAK đồng dạng với tam giác MNE ) góc BHM = góc MAK Tứ giác MABH nội tiếp đường tròn tâm D Gọi F là trung điểm HM => DF vuông góc với MH và FK = R Lại có C là trung điểm AB => DC vuông góc với AB góc DFK = góc DCK = góc CKF = 900 => DFKC là hình chữ nhật => DC = FK= R không đổi. (đpcm) 1,0 0,25 0,75 0,5 0,5 0,5 Câu 5 1,0 điểm Ta có: ( Do xy = 4) Vì x > y => x – y > 0. Áp dụng BĐT Cô si cho hai số dương là và => Dấu “=” xảy ra ó Vậy GTNN của A là 6 ó a = 4; b = 1 0,5 0,5 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: