Đề thi kết thúc học phần tên học phần: Kiểm tra 1 tiết thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề thi 149

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần tên học phần: Kiểm tra 1 tiết thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề thi 149", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần tên học phần: Kiểm tra 1 tiết thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề thi 149
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: Kiểm tra 1 tiết
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(65 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 149
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Lập phương của một hiệu có dạng:
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)	B. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
C.  (A - B)3 = A3 + 2AB + B3	D.  (A - B)3 =  A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Câu 2: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta:
A. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đơn thức rồi cộng các tích lại với nhau
B. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tổng lại với nhau
C.  Nhân đơn thức với đơn thức rồi cộng các tổng lại với nhau
D. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
Câu 3: Viết đa thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả:
A. (x + 1)2	B. (x + 9)2	C. (x + 2)2	D. (x + 4)2
Câu 4: Giá trị của x thoả mãn: 2x2 +3(x-1)(x+1) =5x(x+1) là:
A.  5/3	B. -5/3	C.  3/5	D. -3/5
Câu 5: Tính (x-y)(2x-y) ta được:
A.  2x2-xy+y2	B.  2x2-3xy+y2	C.  2x2+3xy-y2	D.  2x2+xy –y2
Câu 6: Kết quả phép tính   bằng:
A. 3y2	B. 3y	C. 3xy	D.  3xy2
Câu 7: Tích của đơn thức: x2 và đa thức: 5x3 –x-1/2 là:
A.  5x5-x3-1/2x2	B.  5x6 +x3 -1/2x2	C.  5x5-x3-x2	D.  -5x5-x3-1/2x2
Câu 8: Thực hiện phép tính (2x-3)2 + (3x+2)2 + 13(1-x)(1+x) ta được kết quả là:
A.  26x2	B. 0	C. -26	D. 26
Câu 9: Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là:
A. 36	B. 9	C.  Kết quả khác	D. 25
Câu 10: Tính (x2-2xy+y2).(x-y) bằng:
A.  -x3-3x2y+3xy2+y3	B.  -x3-3x2y+3xy2-y3
C.  x3-3x2y+3xy2-y3	D.  x3-3x2y-3xy2-y3
Câu 11: Tính (x-2)(x-5)  bằng:
A.  x2-7x+10	B.  x2+10	C.  x2+7x+10	D.  x2-3x+10
Câu 12: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là:
A. - 1,25	B. 1,5	C. 3	D. 1,25
Câu 13: Tính (5x+2y)2 +(5x-2y)2 +2(1+2y)(1-2y) bằng:
A.  50x2-4y2	B.  50x2 +4y2	C.  50x2+2	D.  50x2+1
Câu 14: Kết quả phép tính  bằng:
A.  	B.  	C.  	D.  
Câu 15: Cho ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 25cm	B. 100cm	C. 150cm	D. 50cm
Câu 16: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là: R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:
A. - 40x	B. 0	C. 40x	D. kết quả khác
Câu 17: Bất phương trình –2x + 2 10 có tập nghiệm là:
A. S = {x/x ≤4}	B. S = {x/x ≥ 4}	C. S = {x/x ≤ -4}	D. S = {x/x ≥ -4}
Câu 18: Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
A. 15xy	B. 5xyz	C. 5xy	D.  5x2y2z
Câu 19: Cho tam giác ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 50cm	B. 100cm	C. 25cm	D. 150cm
Câu 20: Nếu M'N'P' đồng dạng với DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất?
A. M'N'/DE = N'P'/EF = M'P'/DF	B. N'P'/DE = EF/M'N'
C. M'N'/DE = M'P'/DF	D. M'N'/DE = N'P'/EF
Câu 21: Giá trị của biểu thức  tại x = 1 là:
A. 2	B. 0	C. -1	D. 1
Câu 22: Biểu thức rút gọn của: (4x+9)2 +(4x-9)2 là:
A.  4x2+9	B.  16x2+81	C. Kết quả khác	D. 2(16x2+81)
Câu 23: Giá trị  x thoả mãn: x(x+1)(x+6)-x3 =5x là:
A. - 1/7	B. 0	C. 0 và 1/7	D. 0 và - 1/7
Câu 24: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	D. Hình thoi
Câu 25: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. 1 + x = x	B. 8 + x = 4	C. 2 – x = x – 4	D. 5 + 2x = 0
Câu 26: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang:
A. Khác nhau	B. Mỗi góc bằng 180o
C. Bù nhau	D. Bằng nhau
Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0	B. x + y = 0	C. 2x + 1 = 0	D. 1/(2x + 1) = 0
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình 4 - 2x < 6 là:
A. x -5	D. x > -1
Câu 29: Tính và thu gọn: 3x2(3x2-2y2) - (3x2-2y2)(3x2+2y2) được kết quả là:
A.  -6x2y2+4y4	B.  6x2y2-4y4	C.  -6x2y2-4y4	D.  18x4 -4y4
Câu 30: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1; y=1; z= -1 là:
A. 2	B. 3	C. -2	D. -3
Câu 31: Giá trị lớn nhất của đa thức S= 4x -2x2 +1 là:
A. 3	B. -3	C. 2	D. -2
Câu 32: Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. √13 cm	B.  √52 cm
C. 13cm	D. 52 cm
Câu 33: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2/3 x – 1 = 0	B.  x2 + 3x = 0	C. 0x + 1 = 0	D. 2/x – 3 = 0
Câu 34: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là:
A.  2x3-y3	B.  8x3+y3	C. 8x3-y3	D.  x3-8y3
Câu 35: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng:
A. 4cm	B. 1cm	C. √2cm	D. 2cm
Câu 36: Cho A = 3.(2x-3)(3x+2) - 2(x+4)(4x-3) + 9x(4-x). Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng:
A. 3	B. 2	C. Kết quả khác.	D. Cả a, b đều đúng.
Câu 37: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2) = x. Giá trị x bằng:
A. 5	B. -5	C. Kết quả khác	D. - 3
Câu 38: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là:
A. 7cm	B. 4cm	C. 3cm	D. 14cm
Câu 39: Chọn câu sai với mọi số tự nhiên n, giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2 chia hết cho:
A. 8	B. 16	C.  24	D. 6
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là:
A.  0 khi x=3	B.  3 khi x=1
C.  Không có GTNN trên TXĐ	D.  1 khi x=3
Câu 41: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình bình hành	B. Hình thoi	C. Hình thang cân	D. Hình chữ nhật
Câu 42: Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A.  (-x – 1)2	B. -(x + 1)2	C.  (x – 1)2	D. -(x – 1)2
Câu 43: Biết 3x + 2 (5 - x) = 0, giá trị của x là:
A. - 8	B. - 10	C. - 9	D. kết quả khác
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: (2x3 - 3xy + 12x)(-1/6xy) bằng: x2y2
A.  - 1/3 x4y + 1/2 x2y2  -  2x2y3	B.  - 1/3 x4y + 1/2 x2y2  + 2xy2
C. - 1/3 x4y + 1/2 x2y2  - 2xy2	D.  - 1/3 x4y + 1/2 x2y2  - 2x2y
Câu 45: Nếu tam giác ABC có MN // BC, (M ∈ AB, N ∈ AC) theo định lý Talet ta có:
A. AM/MB = AN/NC	B. AM/MB = AN/AC
C. AM/AB = AN/NC	D. AB/MB = AN/NC
Câu 46: Rút gọn biểu thức (x+y)2 + (x-y)2 - 2x2 ta được kết quả là:
A.  4x+2y2	B. -2y2	C.  2y	D.  2y2
Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2 - 6x+5 đạt được khi x bằng:
A.  1/2	B. 4/3	C. 2	D. 1/3
Câu 48: Kết quả của phép tính (1/2x - 0,5)2 là:
A. 1/4 x2 + 0,5x + 2,5	B.  1/4 x2  - 0,5x + 2,5
C. 1/4 x2 + 0,25	D. 1/2 x2 - 1/2x + 0,25
Câu 49: 0001: Cho 3x + 12 = 30, Vậy x bằng?
A. 7	B. 4	C. 9	D. 6
Câu 50: Chọn kết quả đúng: (2x+3y)(2x-3y) bằng:
A.  4x2 + 9y2	B.  4x - 9y	C.  2x2 - 3y2	D.  4x2 - 9y2
Câu 51: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5-3x)+2x(3x-5) - 3(x-7)=3 là:
A. 6	B. 4	C. - 4	D. - 6
Câu 52: Giá trị nhỏ nhất của đa thức A= x2+6x là:
A. 0	B.  Kết quả khác	C. -3	D. 1
Câu 53: Tính (5x-y)2 ta được:
A.  25x2 +16xy +25y2	B. 25x2 +10xy +y2
C.  25x2 -10xy +y2	D.  25x2 +10xy +25y2
Câu 54: Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “Một tứ giác có 4 góc đều nhọn”
A. Đúng.	B. Tuỳ theo từng trường hợp có thể sai.
C. Sai.	D. Tuỳ theo từng trường hợp có thể đúng.
Câu 55: Cho ∆ABC có AB = 5cm , AC = 6cm, đường phân giác AD, khi đó ta có:
A. AB/AC = 6/5	B. BD/BC = 6/11	C. DB/DC = 5/6	D.  DC/DB = 5/6
Câu 56: Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=4x2 +4x+11 là:
A.  9 khi x= -1/2	B.  10 khi x= -1/2
C.  -11 khi x= -1/2	D.  -10 khi x= -1/2
Câu 57: Điều kiện xác định của phương trình _ là:
A. x ≠ 0	B. x ≠ 0 và x ≠ -3	C. x ≠ 3	D. x ≠ 0 và x ≠ 3
Câu 58: Cho biểu thức: (3x-5)(2x+11) - (2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là:
A.  -43x-55	B. Kết quả khác
C. Không phụ thuộc biến x	D.  6x2 -15x -55
Câu 59: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x + y > 2	B. (x - 1)2 ≤ 2x	C. 2x - 5 > 1	D. 0.x - 1 ≥ 0
Câu 60: Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là:
A.  x2+x	B.  x2-x	C.  x-x2	D.  1-2x
Câu 61: Tính (x+1/4)2 ta được:
A.  x2 + ½x + 1/16	B.  x2 - ½x +¼	C.  x2 - ½x  - ¼	D.  x2 + ½x +1/8
Câu 62: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 10cm2	B. 12cm2
C. 15cm2	D. 6cm2
Câu 63: Cho ∆ABC có MAB và AM =1/3AB, vẽ MN//BC, N ∈ AC. Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
A. 5cm	B. 4cm	C. 10cm	D. 6cm
Câu 64: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt	B. 5 mặt	C. 6 mặt	D. 7 mặt
Câu 65: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 4cm2	B. 12cm2	C. 6cm2	D. 32cm2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN8_KIEMTRA1TIET_149.doc