ĐỀ THI KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH LỚP 3 MÔN: TOÁN -------------------------- NĂM HỌC :20 -20 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh làm ngay trên giấy thi này) Họ và tên: Trường: Lớp:... A. PHẦN ĐỀ THI Bài 1:(2 điểm) Tìm x: a/ x + 37 = 98 b/ x – 25 = 46 c/ 20 . x = 0 d/ 10 . x = 1000 e/ x : 4 = 36 f/ x: 70 = 0 g/ 38 : x = 1 h/ 76 – x = 42 Bài 2(2 điểm) So sánh: a/ 37 . x 4 . 39 b/ 35 : 35 9 : 9 c/ 0 : 27 0 . 27 d/ 27 – 12 5 . 3 e/ 18 + 26 + 32 34 + 19 + 28 f/ 36 : (3 . 3 ) 36 : 3 . 3 g/ 0 : ( x + 1 ) 0 : x + 1 h/ 120 : 10 1200 : 100 Bài 3:(0,5 điểm) Toán đố: Một quyển sách gồm 200 trang. Bình đọc mỗi ngày 10 trang. Hỏi cần bao nhiêu ngày để Bình có thể đọc xong hết số trang sách đó? Bài 4:( 1điểm) Quãng đường AB dài 36 km. Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A đến B đi được quãng đường. Hỏi ôtô cần chạy thêm bao nhiêu km nữa để đi hết quãng đường AB? Bài 5: (2 điểm) Cho các số từ 0 đến 16 a/ Tìm tất cả các số chia hết cho 2? b/ Tìm tất cả các số chia hết cho 3? c/ Tìm tất cả các số chia hết cho 2 v à 3? d/ Tính tổng các số lẻ tự nhiên liên tiếp trong dãy số nói trên? Bài 6: (0,5 điểm) a/ Gạch chéo phần biểu diễn b/ Gạch chéo phần biểu diễn Bài 7: (1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Hỏi: a/ Tính diện tích hình chữ nhật đó. b/ Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu cm nữa thì nó trở thành hình vuông? Bài 8: (1 điểm)Một hình vuông có diện tích là 49 cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật đó? B. PHẦN BÀI LÀM .
Tài liệu đính kèm: