Đề thi học sinh năng khiếu năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh lớp 5 - (thời gian làm bài: 40 phút)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh năng khiếu năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh lớp 5 - (thời gian làm bài: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh năng khiếu năm học: 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh lớp 5 - (thời gian làm bài: 40 phút)
Phòng giáo dục 
THANH OAI
Đề thi học sinh năng khiếu 
Năm học: 2015 -2016
Môn: Tiếng Anh lớp 5 - (Thời gian làm bài: 40 phút)
Số phách
..................
Họ và tên: ......................................................... Lớp: ..................... 
Trường:. SBD: .....................
Điểm bằng số:
Số phách
....................
Điểm bằng chữ:
I. ngữ âm
Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại.
1) draw,	 place, 	hate, 	date
2) speak,	 ear, 	near, 	bear
3) age, 	headache,	 	matter, 	make
4) visit , 	was, 	Music, 	sat
5) cook, 	floor, 	foot, 	soon
II. Kiến thức ngôn ngữ
Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với những từ còn lại:
1) footh ball 	volley ball 	picnic 	table tennis 
2) great	 attractive 	interesting	travel
3) teacher, 	engineer 	warmer	driver
4) festival 	week 	year 	month
5) sing	song 	draw 	read
Bài 3: Gạch chân vào 1 từ trong ngoặc phù hợp với chỗ trống ở mỗi câu
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái A, B hay C trước ý đúng.
1) What's the matter with his mother?	
a. She has a headache.
b. He has a headache.
c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing.
b. I'm singging.
c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do?
b. What did you do?
c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist
b. He shouldn't eat too many candies
c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month
b. Twelve minutes
c. Twelve kilomette
III. Viết
Bài 5: Đặt câu hỏi dựa vào các câu trả lời.
1) .................................................................?
 	My mother has a fever
2) .................................................................?
 	Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car
3) .................................................................?
 	No, She didn't play football. She played tennis.
4) .................................................................?
 	Our friends were born in Hanoi
5) .........................................................................................................................?
 	It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
Bài 6: Sắp xếp các từ cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh
1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/
...............................................................................................................................
2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./ 
........................................................................................
3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/
........................................................................................
4) did/ do/ Monther/ How/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/
..................................................................................................................................
5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/
..................................................................................................................................
IV. Đọc hiểu
Bài 7: Đọc đoạn văn rồi điền (T) vào ô trống câu đúng, điền (F) vào ô trống câu sai.
My name is Tony. I live in England.Last Summer ,I visited China.It's very beautul This summer, I am going to Hanoi by plane. I'm going to stay there for one day. Then I'm going to travel to Ho Chi Minh city by train. I want to visit Da Lat but I don't know if I have time. I'm going to fly home with my friend, Mai.
1)...............
2)...............
3)...............
4)...............
5)...............
1) Tony is from England.
2) He is going to visit China.
3) He is going to visit Da Lat if he has time.
4) He is going to travel from England to Ha Noi by train. 
5) Mai is going to fly with him.
V. trò chơi ngôn ngữ
Bài 8: Hoàn thành ô chữ chỉ địa điểm sau: 
p
ò1
2à
l
3à
a
4à
c
5à
e
6à
s
b) Dùng các từ vừa hoàn thành trong các ô chữ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau sao cho phù hợp: 
1) We watched a football match at MyDinh .. yesterday.
2) There are a lot of monkeys at the 
3) Linda is a student at Oxford primary 
4) I am going to ........................ to buy some books.
5) Hoa is reading a book in the .
6) They want to do some shopping so I go to the 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_Tieng_Anh_lop_5.doc