Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 7

doc 33 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1431Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 7
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOAN LOP 7
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1: (3 điểm): Tính
 a) 
 b) So sánh A và B, biết: A=.
Bài 2: (4 điểm): Cho chứng minh rằng:
a) 	b) 
Bài 3:(3 điểm) Tìm biết:
a) 	b) 	 
Bài 4: (3 điểm) Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây
Bài 5(5 điểm):Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o .
Tính và 
Bài 6: (2 điểm) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức A= Có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Câu 1 a) =
= = 
= 	== 	
b) : Ta có: 10A = (1)	(1)
Tương tự: 10B = (2)
Từ (1) và (2) ta thấy : 10A > 10B
A > B
Câu 2 a)Từ suy ra a,b,c 0 và 	
 khi đó = 	
 b) Theo câu a) ta có: 
	từ 
 	hay 	vậy 	 
Câu 3
a) 
 hoặc 
Với hay 	 	
Với hay 	 
b) 	 
Câu 4
Cùng một đoạn đường, cận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m/s ; 4m/s ; 3m/s
Ta có: và 	hay: 
Do đó: ;; Vậy cạnh hình vuông là: 5.12 = 60 (m) 
Câu 5
 a/ Xét và có :
 AM = EM (gt )	
 AMC = EMB (đối đỉnh )
 BM = MC (gt )
Nên : = (c.g.c ) AC = EB	
Vì = 
(2 góc có vị trí slt được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE Suy raAC // BE 
 b/ Xét và có : 
AM = EM (gt )
 ( vì )
AI = EK (gt )
Nên ( c.g.c ) Suy ra 	
Mà = 180o ( tính chất hai góc kề bù )	
 ẸMK + IME = 180o   mà A,M,E thẳng hàng Ba điểm I;M;K thẳng hàng 	 
c/ Trong tam giác vuông BHE (H = 90o ) có =>HBE = 50o 
=>HEB = 90o - HBE = 90o - 50o =40o =>HEM=HEB-MEB= 40o - 25o = 15o 	 
BME là góc ngoài tại đỉnh M của 
 Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o ( định lý góc ngoài của tam giác ) 
Câu 6
 A = A lớn nhất lớn nhất 
Xét x > 4 thì < 0
Xét 4 0 A lớn nhất 4 - x nhỏ nhất x = 3 
 ĐÊ HSG TOÁN 7 ĐÊ 2
a. Thực hiện phép tính: 
b. So sánh: và .
Câu 2.
a. Tìm biết: 
b. Tìm biết: 
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
Câu 3. 
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x. Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n.
b. Cho Chứng minh: .
Câu 4. 
Cho tam giác ABC (), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng:
a. AE = AF;
b. HA là phân giác của ;
c. CM // EH; BN // FH.
ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung
Câu 1
1,5 điểm
A = 	
A=
Ta có: > = 4; > = 5
Vậy: 
Câu 2
4 điểm
Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1 x = 6
Nếu ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1x = - 2 loại
Nếu x< ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1 x = 
Vậy: x = 6 ; x = 
Ta có: xy + 2x - y = 5x(y+2) - (y+2) = 3
(y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1)
y + 2
3
1
-1
-3
x - 1
1
3
-3
-1
X
2
4
-2
0
Y
1
-1
-3
-5
Từ: 2x= 3y; 4y = 5z 8x = 12y = 15z
 = 
x = 12.= ; y = 12. = 1; z = 12. 
Câu 3 1.5 điểm
Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: (a0).
Ta có : .
Vậy đa thức cần tìm là: (c là hằng số tùy ý).
Áp dụng: 	 
+ Với x = 1 ta có : 
+ Với x = 2 ta có : 
.
+ Với x = n ta có : 
S = 1+2+3++n = = .
2bz - 3cy = 0 (1)
3cx - az = 0 (2); Từ (1) và (2) suy ra: 
Câu 4 3 điểm
Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF
Vì MAB nên MB là phân giác MB là phân giác ngoài góc M của tam giác MNH 
Vì NAC nên NC là phân giác NC là phân giác ngoài góc N của tam giác MNH
Do MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác HMN hay HA là phân giác của .
Ta có AH BC (gt) mà HM là phân giác HB là phân giác ngoài góc H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt) NB là phân giác trong góc N của tam giác HMN
BNAC ( Hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau). BN // HF ( cùng vuông góc với AC)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM
ĐỀ THI SỐ 3 
Câu 1 (4 đ). a) Thực hiện phép tính: 
 A=
 b)Cho: . Chứng minh: .
Câu 2(4 đ). a)Tìm để AÎ Z và tìm giá trị đó biết 
	 A = .
 b) Tìm số nguyên x ,y biết: 
Câu 3. (3đ) Tìm x, biết:
	a) 
 b) 
Câu 4(4 đ)a)Tìm các chữ số a, b sao cho là bình phương của 1 số tự nhiên
 b) Tìm x,y,z biết: và x-2y+3z = -10
Câu 5 (5đ) Cho tam giác ABC có góc B và góc C nhỏ hơn 900 . Vẽ ra phía ngoài tam giác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE ( trong đó góc ABD và góc ACE đều bằng 900 ), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh rằng:
	a. BI=CK; EK = HC; b. BC = DI + EK.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1
4 đ
a) A==
 = + = 0	
b)Ta có (1) 
 Ta lại có (2) Từ (1) và(2) => .
Câu 2:
 4 đ
a)A = - 2 để A Î Z thì x+ 3 là ước của 7.
 => x + 3 = ± 1; ±7
 * x = -2 => A = 5	 * x = 4 => A = -1
 * x = -4 => A = - 9	 	* x = -10 => A = -3
Kết luận x=-2;-4;-10;4
b) 
 Ta có 8(x-2009)2 = 25- y2
 8(x-2009)2 + y2 =25 (*) 
Vì y2 0 nên (x-2009)2 => (x-2009)2 = 0 hoặc (x-2009)2 =1	Với (x -2009)2 =1 thay vào (*) ta có y2 = 17 (loại) 
Với (x- 2009)2 = 0 thay vào (*) ta có y2 =25 suy ra y = 5 
(do y là số nguyên) Từ đó tìm được (x=2009; y=5)	 
Câu 3:
3 đ
a)
b) 
Câu 4:
 4 đ
a)Vì 0≤≤99 và a,b Î N Þ 200700 ≤ ≤ 200799
Þ 4472 < < 4492 Þ = 4482 Þ a = 0; b= 4
b)Đặt 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  k = -2 x= -3; y = -4; z = - 5.
Câu 5:
 5 đ
a)Vẽ AH ^ BC; Vì t.g ABC có 3 góc nhọn nên H ÎcạnhBC của DABC
+ hai tam giác vuông AHB và BID có:
BD= AB (gt)
 BAH= B1( cùng phụ với góc B2)
Þ DAHB= DBID ( cạnh huyền, góc nhọn) ÞAH= BI (1) và DI= BH
Xét hai tam giác vuông AHC và CKE có:CAH=C1( cùng phụ với C2)
AC=CE(gt) Þ DAHC= DCKE ( cạnh huyền, góc nhọn)
 ÞAH= CK ;EK=HC(2)
từ (1) và (2) Þ BI= CK và EK = HC.
b) Ta có: DI=BH ; EK = HC( Chứng minh trên)
Mà H nằm giữa B và C nên
Từ đó BC= BH +HC= DI + EK.
Đề số 4
Thời gian làm bài: 120’.
Câu 1: (4 điểm) Tính :
	a) A = .
	b) B = 1+ 
Câu 2: (5 điểm)a)Tìm x,y,z biết:x(x+y+z)=-5; y(x+y+z)=9; z(x+y+z)=5
	 b) Chứng minh rằng: .
Câu 3: (4 điểm) Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1:2:3 
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D.
So sánh các độ dài DA và DE.
Tính số đo góc BED.
Câu 5: ( 4điểm) Cho ABC vuông tại B, đường cao BE. Tìm số đo các góc nhọn của tam giác ABC , biết EC – EA = AB.
ĐÁP ÁN ĐỀ 4:
Câu 1
 4 đ
Câu 1: a) Ta có: ; ; ; ;
Vậy A = 1+
b) A = 1+ =
= 1+ 
= = 115.
Câu 2:
 5 đ
: a) Ta có: Cộng vế vố vế của 3 đt dã cho =>(x+y+z)2=9
 =>x+y+z= 3 hoặc -3
*Nếu x+y+z=3 => x=-5/3; y=3; z=5/3
*Nếu x+y+z=-3=>x=5/3; y=-3; z=-5/3
b) ; ; ..; .
Vậy: 
Câu 3:
 4 đ
Gọi a,b,c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm . Vì mỗi chữ số a,b,c không vượt quá 9 và ba chữ số a,b,c không thể đồng thời bằng 0 , vì khi đó ta không được số có ba chữ số, nên: 1 £ a+b+c £ 27
Mặt khác số phải tìm là bội của 18 nên a+b+c =9 hoặc a+b+c = 18 hoặc a+b+c=27
Theo giả thiết, ta có: Do đó: ( a+b+c) chia hết cho 6
Nên : a+b+c =18 Þ Þ a=3; b=6 ; c=9
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nênchữ số hàng đơn vị của nó phải là số chẵn.Vậy các số phải tìm là: 396; 936.
Câu 4:
 3 đ
Xét ABD và EBD có:
 BD là cạnh chung;
 BA =BE(gt);
 ABD=EBD(gt)
 ABD =EBD (c.g.c)
 => DA = DE
b) Vì ABD =EBD nên A = BED
 Do A =900 nên BED = 900
Câu 5
 4 đ
B
 C
A
E
D
Trên tia EC lấy điểm D sao cho ED = EA.
Hai tam giác vuông ABE = DBE ( EA = ED, BE chung)
Suy ra BD = BA => BDA=BAD.
Theo giả thiết: EC – EA = A B
Vậy EC – ED = AB	Hay CD = AB	(2)
Từ (1) và (2) Suy ra: DC = BD
 C=IBD.
 Gọi C= BDA=C+IBD = 2 C =2 ( góc ngoài của BCD)
 mà A=BDA ( Chứng minh trên) nên 
A = 2 = 900 = 300 .
Do đó ; C=300 và A=600
Đề số 5
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1(5đ):
	a) Tính: A = 726
	b) Tìm n Z sao cho : 2n - 3 n + 1
Câu 2 (5đ):
	a) Tìm x biết: 3x - = 2
	b) Tìm x, y, z biết: 3(x-1) = 2(y-2), 4(y-2) = 3(z-3) và 2x+3y-z = 50.
Câu 3(2đ): 	Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5, các mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2. Tìm ba phân số đó.
Câu 4(3đ):	Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm B, I, C thẳng hàng.
Câu 5(5đ):Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Dựng ra phía ngoài 2 tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE . Gọi M;N;P lần lượt là trung điểm của BC; BD;CE .
	a. Chứng minh : BE = CD và BE ^ CD
	b. Chứng minh tam giác MNP vuông cân
 ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu 1:
5 đ
a) A = 762
Đặt a= =>A=(762+b).a-3b(5-a)-4ab+5.3b 
=762a+ab-15b+3ab-4ab+15b =762a=1
b) 	
n + 1
-1
1
-5
5
n
-2
0
-6
4
n= -2;0;-6;4
Câu 2
 5 đ
a) Nếu x thì : 3x - 2x - 1 = 2 => x = 3 ( thảo mãn )	
Nếu x x = 1/5 ( loại )	Vậy: x = 3
b) => và 2x + 3y - z = 50	
Sử dụng t.c dãy tỉ số bằng nhau=> x = 11, y = 17, z = 23
Câu 3:
2 đ
Các phân số phải tìm là: a, b, c ta có : a + b + c = 
và a : b : c = => 	
Câu 4:
3 đ
Kẻ DF // AC ( F thuộc BC )	(0,5đ )
=> DF = BD = CE (0,5đ ) => IDF = IFC ( c.g.c ) (1đ )
=> DIF = EIC => F, I, C thẳng hàng => B, I, C thẳng hàng (1đ)
Câu 5
5 đ
 a) ADC = ABE ( c-g-c) => DC =BE .
Vì AE ^ AC; AD ^ AB ADC = ABE=> DC ^ BE.
b) Ta có MN // DC và MP // BE => MN ^ MP
MN = DC =BE =MP;
Vậy MNP vuông cân tại M.
Đề số 6
Câu 1( 4 điểm ). Tính giá trị các biểu thức:
a) ;
b) ;
c) 
d) D = biết và y là số nguyên dương bé nhất.
Câu 2( 4 điểm ). Tìm số hữu tỷ x, biết:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 3( 4 điểm ). 
	 a) Tìm các số a, b, c biết rằng 4a = 3b = 2c và 
 b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 
Câu 4( 6 điểm ).
 	Cho tam giác ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE ( H và K cùng thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
	a) BH = AK;
	b) ;
	c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân.
Câu 5 ( 2 điểm). Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của tổng 
Đap an đề số 6
Câu 1( 4 điểm ). Tính giá trị các biểu thức:
a) ;
b) ;
c) 
d) D = biết và y là số nguyên dương bé nhất.
b) 
c) 
d) Vì y là số nguyên dương nhỏ nhất nên y = 1.
Với , y = 1. Giá trị của biểu thức D là: 
= 
Câu 2( 4 điểm ). Tìm số hữu tỷ x, biết:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) ; 
; 
b) 
c) 
d) Vì nên trái dấu. Mà nên . Hay , Vì nên x = 0.
Câu 3( 4 điểm ). 
	 a) Tìm các số a, b, c biết rằng 4a = 3b = 2c và 
 b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 
a) Tìm các số a, b, c biết rằng 4a = 3b = 2c và 
Vì 4a = 3b = 2c nên 
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: ( Vì )
Suy ra: a = 3.395 =1185; b = 1580; c = 2370.
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 
Vì x và y là các số nguyên nên x - 1 là ước của 1. 
Hay 
* Với x = 0 thì y = -2;
* Với x = 2 thì y = 0;
Vậy: (x; y) = (0; -2); (2; 0).
Câu 4( 6 điểm ).
 	Cho tam giác ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE ( H và K cùng thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
	a) BH = AK;
	b) ;
	c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân.
a) Xét , có: 
 ; ( Cùng phụ với góc KAC)
Suy ra: 
Do đó: BH = AK ( hai cạnh tương ứng)
b) Ta có: , mà
Do đó, 
Gọi O là giao điểm của AM và BH, ta có ( Cùng phụ với hai góc bằng nhau , mà BH = AK; BM = AM
Suy ra: 
c) Vì (câu b) nên MH = MK (1)
Do đó: (2)
Từ (1) và (2) suy ra Tam giác MHK là tam giác vuông cân tại M
Câu 5 ( 2 điểm). Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của tổng 
	§¸p ¸n 	
Ta có: 
Vì nên 
Dấu bằng xảy ra khi c = 1; a = 8 - 3.1 = 5 ( TM); b = (1+3.1) : 2 = 2
Đề số 7
Câu 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính:
A = + 
B = 
Câu 2 (4 điểm) 
Tìm x, y biết: 
Cho , chứng minh rằng: chia hết cho 27 
Câu 3 (4 điểm) 
 1) Cho và . Tính x + 2y + 3z 
 2) Cho hai đa thức: f(x) = ax2 + bx + c và g(x) = cx2 + bx + a
 Chứng minh rằng: Nếu f(x0) = 0 thì g() = 0 (với )
Câu 4 (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N và cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng: 
AE = AF
BE = CF
Câu 5 (3 điểm) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau tối giản:
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 điểm)
1
(2đ)
A = + 
 = =
2
(2đ)
B = 
 = 
 =
 = 
Câu 2
(4 điểm)
1
(2đ)
Ta có: và 
Suy ra: 
Phương trình đẫ cho 
2
(2đ)
Ta có: = (1)
Mặt khác là số có tổng các chữ số là 1 
Nên là số có tổng các chữ số là 3
Suy ra: 	(2)
Từ (1) và (2) suy ra: hay 
Câu 3
(4 điểm)
1
(2đ)
Ta có: x3 = 8 x = 2
Suy ra: 
+) 
+) 
Vây: x + 2y + 3z = 2+ 2.(-7) + 3.1 = - 9
2
(2đ)
- Ta có: f(x0) = 0 ax02 + bx0 + c = 0 
 g() = 
 = 
 = 
 = (đpcm)
Câu 4
(5 điểm)
1
(1,5đ)
- Xét ANE và ANF có :
 AN chung
 (gt)
Suy ra : ANE =ANF (g – c - g)
 AE = AF (2 cạnh tương ứng)
2
(2đ)
- Từ C kẻ tia Cx // AB, cắt tia EF tại K 
- Xét BME và CMK có :
 MB = MC (gt)
 (đối đỉnh) 
 (so le trong)
 Suy ra: BME = CMK (g – c - g)
 BE = CK (2 cạnh tương ứng) (1)
- Vì AE = AF nên tam giác AEF cân tại A, suy ra: 
 Mà: (đối đỉnh) và (so le trong)
Suy ra: 
 tam giác CFK cân tại C 
 CF = CK (2) 
Từ (1) và (2) suy ra: BE = CF (đpcm) 
3
(1,5đ)
Ta có: AE = AB + BE
 AF = AC – FC
 Suy ra: AE + AF = AB + BE + AC – FC = AB + AC
Mà: AE = AF, suy ra: 2.AE = AB + AC
 (đpcm)
Câu 5
(3 điểm)
Các số đã cho có dạng: (với k = 7, 8,  , 31)
Nếu là phân số tối giản thì cũng là phân số tối giản
Mà tối giản (n + 2, k) = 1 
n + 2 nguyên tố cùng nhau với 7, 8,,31 và n + 2 nhỏ nhất n + 2 = 37 n = 35
Đề số 8
Bài 1: (6 điểm)
a, Tính : 
b, Tìm các số nguyên tố x, y sao cho : 51x+26y=2000
c, Tìm số tự nhiên n, biết: (214:1024).2n=128
Bài 2 ( 4,0 điểm ) 
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 108 m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn đó biết chúng lần lượt tỉ lệ với 4 và 3
Bài 3: (2,0 điểm)
 Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
 = (Biết rằng các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 4: (6,0 điểm) 
Cho góc vuông xAy. C là một điểm thuộc tia phân giác Az của góc xAy. D là hình chiếu của C trên Ax, B là hình chiếu của C trên Ay. Trên các đoạn thẳng AD, AB lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho chu vi tam giác APQ bằng AD+AB. Trên tia Dx lấy điểm E sao cho DE=QB. Chứng minh rằng:
a, CDE=CBQ
b, PC là tia phân giác của góc DPQ.
c, Góc PCQ có số đo bằng 450.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho đa thức f(x)= ax2+bx+c với a, b, c là các số thực thỏa mãn 13a+b+2c=0. Chứng tỏ rằng: f(-2).f(3)0
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Câu
Nội dung cấn đạt
Điềm
Bài 1
6,0đ
a,
2,0đ
b,
2,0đ
Ta có: 51x+26y=2000; 26x2; 20002 suy ra 51x2
 mà 51 và 2 là hai số nguyên tố cùng nhau nên x2.
Mặt khác x là số nguyên tố nên x=2
Do đó, ta có: 51.2+26y=2000=>y=73 là số nguyên tố
Vậy x=2; y=73
c, 
2,0đ
(214:1024).2n=128
(214:210).2n=128
24.2n=27
24+n=27
4+n=7
n=3
Bài 2
4,0 điểm
Gọi a,b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn ta có:
=>a=4k; b=3k
Diên tích mảnh vườn là: a.b=4k.3k=12k2=108
=> k2=9=>k=3
=>a=12;b=9
Bài 3
2,0điểm
b2 = ac=>
Do đó: = 
Bài 4
6,0 đ
a,
1,75
a, Xét CDE và CBQ, có:
DC=CB(T/c điểm thuộc tia phân giác)
DE=QB(gt)
Do đó CDE=CBQ(c.g.c)
b, 
2,0
b, Ta có : AP+PQ+AQ=AD+AB(GT)(1)
EP+AP+AQ=DP+AP+AQ+QB=AD+AB(2)
Từ (1)(2)=>EP=PQ
Xét CEP và CQP, có:
CP chung
CE=CQ(Cạnh tương ứng của hai tg bằng nhauCDE=CBQ)
EP=PQ(c/m trên)
Vậy,CEP=CQP(c.c.c)
=>=>PC là tia phân giác của góc DPQ
c,
2,0
c, Kẻ CIPQ
Chứng minh được các cặp tam giác bằng nhau:
CDP=CIP(Cạnh huyền-góc nhọn);CBQ=CIQ(Cạnh huyền-Cạnh góc vuông)
Từ đó chứng minh được CP,CQ lần lượt là tia phân giác của các góc DCI, ICB
Chứng minh được 
Bài 5
2,0điểm
Ta có: f(-2)=a.(-2)2+b(-2)+c=4a-2b+c;f(3)=a.32+b.3+c =9a+3b+c
=>f(-2)+f(3)=13a+b+2c=0=>f(-2)=-f(3)
=>f(-2).f(3)=-[f(3)]2 0 
Đề số 9
1. Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau :
	a, 
	b, , | x – 5 | = 5- x 
	2. Chứng minh đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm.
Câu 2 ( 4 điểm )
	Cho: . Chứng minh: 
	a, 	b, 	c, 
Câu 3 ( 4 điểm )
Chứng minh rằng với mọi a,b Q ta có : | a + b | ≤ | a | + | b |
So sánh 12723 và 51318
Câu 4 ( 5 điểm )
	Cho tam giác ABC vuông ở C, đường cao CD. Các tia phân giác của các góc ACD và DCB cắt cạnh huyền AB theo thứ tự ở K và M.
	a, Chứng minh: ∆ ACM cân.
	b, Chứng minh điểm cách đều 3 đỉnh của ∆KCM thì cũng cách đều ba cạnh của ∆ABC.
Câu 5 ( 1 điểm ) Cho các số nguyên dương a, b, c, d, e, f biết :
	 và af – be = 1
	Chứng minh : d ≥ b + f
__________________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(6 điểm)
1. a, ( 2x + 3)2 = => x = hoặc x= 
 b, | x – 5| = 5 – x = - ( x – 5 ) x – 5 ≤ 0 x ≤ 5
 2. x2 + 2x + 2 = x2 + x + x +1 + 1 = (x + 1)2 + 1 > 0 -> đpcm
Câu 2
(4 điểm)
 Chứng minh câu a, câu b mỗi câu cho 1 điểm
 c, -> => 
Câu 3
(4 điểm)
1. a, Nếu a +b ≥ 0 -> | a + b| = a + b
 Do: a ≤ |a| ; b ≤ | b| ( a,b є Q )
 -> | a+ b | = a + b ≤ | a | + | b| (1)
 b, Nếu a + b | a+b | = - a – b
 mà – a ≤ | a | , - b ≤ | b |
 -> | a+b | = - a - b ≤ | a | + | b | . (2)
 Từ (1), (2) -> đpcm dấu = xảy ra ó ab ≥ 0
2. 12723 < 12823 = (27)23 = 2161
 51318 > 51218 = (29)18 = 2162 -> 51318 > 12723
Câu 4
(5 điểm)
1, AMC = , ACM = ACD + 
 Do = , = ACD -> ACM = AMC
 -> ∆ACM cân.
2. CM tương tự ta có BC = 8K.
 Vậy đường thẳng chứa tia phân giác của góc A cũng là đường trung trực của CM. 
 Và đường thẳng chứa tia phân giác của góc B cũng là trung trực của CK.
 => Giao điểm 3 đường trung trực của ∆KCM trùng với giao điểm 3 đường phân giác của ∆ABC -> đpcm
Câu 5
(1 điểm)
 d = d( af – be ) = adf – bed
 = ( adf – bcf ) + ( bcf – bed )
 = f( ad – bc ) + b ( cd – ed )
 ≥ f.1 + b.1 = f + b.
ĐỀ 11
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lí:
	1/ A = 
	2/ B = 
Câu 2: (3đ) 
	a/ Tính giá trị của biểu thức M = (2x – 1)(2y – 1) biết x + y = 10 và xy = 16
	b/ Tìm x, y để biểu thức N = (x + 2)2010 + - 10 đạt giá trị nhỏ nhất.
	c/ Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c, xác định a, b, c biết f(-2) = 0; f(2) = 0 và a là số lớn hơn c ba đơn vị
Câu 3: (1,5đ) 
Cho 4 số nguyên dương a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh 
Câu 4: (2,5đ)
	Cho DABC (AB < AC), qua trung điểm D của cạnh BC vẽ đường thẳng vuông góc với đường phân giác trong của góc A, nó cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại M và N. Qua B vẽ đường thẳng Bx song song với AC, Bx cắt MN tại E.
	a/ Chứng minh DAMN và DBME là những tam giác cân.
	b/ Chứng minh BM = CN
	c/ Tính AM và BM theo b và c biết AC = b và AB = c.
Câu 5: (1,0đ) 
	Cho một điểm M bất kì trong hình chữ nhật ABCD. Chứng minh:
	MA2 + MC2 = MB2 + MD2
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
1a/
1,5đ
A = 
0,5đ
0,5đ
1b/
1,5đ
B = 
 = 
0,5đ
0,5đ
2a/
1,0đ
M = (2x – 1)(2y – 1) = 4xy – 2x – 2y + 1
 = 4xy – 2(x + y) + 1
M = 45 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2b/
1,0đ
Lí luận (x + 2)2010 ≥ 0; 
Þ N ≥ -10. GTNN của N là -10
Tìm được x = -2; y = 1/5
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2c/
1,0đ
Ta có f(-2) = 0 Þ 4a – 2b + c = 0 
 f(2) = 0 Þ 4a + 2b + c = 0 và a – c = 3
 4b = 0 Þ b = 0
Từ 8a + 2c = 0 và a – c = 3 Þ a = 3/5 ; c = -12/5
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3/
1,5đ
Vì b là trung bình cộng của a và c Þ b = (a + c)/2 Þ 2b = a + c
Từ 
Thay 2b = a + c, ta có (a + c)d = c(b + d)
Þ ad = bc Þ 
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
4/
2,5đ
DAMN cân (đ/c vừa là p/g)
BE // AC Þ 
 (DAMN cân tại A)
Þ Þ DBME cân tại B
0,25đ
0,5đ
4b/
0,75đ
DBED = DCND (g.c.g) Þ BE = NC
Þ BM = NC (= BE)
0,5đ
0,25đ
4c/
1,0đ
Ta có AB + BM = AM = AN = AC – NC
Þ AB + BM = AC – BM Þ 2BM = AC – AB Þ BM = (b – c):2
AM = AB + BM Þ AM = (b + c):2
0,5đ
0,5đ
5/
1,0đ
Qua M kẻ HK // BC (H Î AB; K Î CD)
MA2 = MH2 + HA2
MC2 = MK2 + KC2
Þ MA2 + MC2 = MH2 + HA2 + MK2 + KC2
MB2 = MH2 + HB2
MD2 = MK2 + DK2
Þ MB2 + MD2 = MH2 + HB2 + MK2 + DK2 
Ta có AH = DK; HB = KC
Þ MA2 + MC2 = MB2 + MD2 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • dochsg_toan_7.doc