TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MỸ THÀNH MÔN TOÁN – LỚP 3 NĂM HỌC 2015 - 2016 ( Thời gian làm bài 60 phút ) PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là: 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910 Câu 2: (1 điểm) Số tháng có 31 ngày trong 1 năm là: 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: (1 điểm) Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút. Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc: 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C. 16 giờ 15 phút Câu 4: (1 điểm) 3 ngày 12 giờ = giờ, số cần điền vào chỗ chấm là: 84 B. 72 C. 60 D. 15 Câu 5: (1 điểm) Các số liên tiếp từ 48 đến 126 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ? 39 số chẵn, 39 số lẻ 40 số chẵn, 39 số lẻ 39 số chẵn, 40 số lẻ PHẦN TỰ LUẬN: (14 ĐIỂM) BÀI 1: Tính nhanh: a/24+42+38+58+76+62 b/5465+5782-465-782 . Bài 2: Tính giá trị mỗi biểu thức sau: 76 + 124 x 4 – 320 b. (140 + 160 : 5) x 4 Bài 3: Bạn Mai có số quyển truyện là một số có hai chữ số kém số lớn nhất có hai chữ số chẵn giống nhau là 8 đơn vị. Bạn Mai có ít hơn bạn Huyền 19 quyển. Hỏi bạn Huyền có bao nhiêu quyển truyện? Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính? Bài giải . Bài 5: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48m. Bài giải . TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN – LỚP 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh đúng mỗi câu cho (1 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Đáp án D C C A B PHẦN TỰ LUẬN (14 ĐIỂM) Bài 1: Tính nhanh: (2 điểm) a/24+42+38+58+76+62 b/5465+5782-465-782 =(24+76)+(42+58)+(38+62) =(5465-465)+(5782-782) = 100 + 100 + 100 = 5000 + 5000 = 100 x 3 = 5000 x 2 = 300 = 10 000 Bài 2: Tính giá trị mỗi biểu thức sau: (2 điểm) 76 + 124 x 4 - 320 b. (140 + 160 : 5) x 4 = 76 + 496 – 320 = (140 + 32) x 4 = 572 – 320 = 172 x 4 = 252 = 688 Bài 3: (3 điểm) Số lớn nhất có 2 chữ số chẵn giống nhau là: 88 Vậy Mai có số quyển truyện là: 88 – 8 = 80 (quyển truyện) Bạn Huyền có số quyển truyện là: 80 + 19 = 99 (quyển truyện) Đáp số: 99 quyển truyện Bài 4: (4 điểm) Số que tính Lan chia cho Hồng là: 56 : 4 = 14 (que tính) Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là: 56 – 14 = 42 (que tính) Số que tính Lan chia cho Huệ là: 42 : 3 = 14 (que tính) Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho hai bạn là: 56 – (14 + 14) = 28 (que tính) Đáp số: 28 que tính Bài5: (3 điểm) Nửa chu vi đám ruộng đó là: 48 : 2 = 24 (m) Chiều rộng đám ruộng đó là: 24 : (3 + 1) x 1 = 6 (m) Chiều dài đám ruộng đó là: 24 – 6 = 18 (m) Đáp số: Chiều rộng: 6m Chiều dài : 18m
Tài liệu đính kèm: