Kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học: 2009-2010 - Trường Tiểu học Minh Đạo

docx 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học: 2009-2010 - Trường Tiểu học Minh Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học: 2009-2010 - Trường Tiểu học Minh Đạo
Họ và tên:..........
Học sinh lớp: Ba..
Trường: Tiểu học Minh Đạo
Ngày kiểm tra:...........
SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2009 – 2010
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC
GT 1
GT 2
SỐ TT
"
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ TT
Bài đọc: Quê hương
*Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài hè.*
**Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người.**
Theo ĐỖ TRUNG QUÂN
	I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (thời gian 1 phút):
	1 – Học sinh đọc 1 trong 2 đoạn của bài tập đọc
	Đoạn 1: “Quê hương  ngoài hè.”	
	Đoạn 2: “Quê hương thành người.”	
	2 – Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung trong bài cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ: ..
../3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu: ..
../1đ
3. Tốc độ đọc: .
../1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: ..
../1đ
Cộng:
../6đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm
< Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2.5đ
< Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2đ
< Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1.5đ
< Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1đ
< Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0.5đ
< Đọc sai từ trên 20 tiếng : 0đ
2. Ngắt nghỉ hơi sai từ 3-4 dấu câu: trừ 0.5đ
 Ngắt nghỉ hơi sai từ 5 dấu trở lên: trừ 1đ
3. Tốc độ đọc: 1đ
 Vượt trên 1 phút – 2 phút: 0.5đ
 Vượt quá 2 phút : 0đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1đ
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
"
/ 4 điểm
II/ ĐỌC THẦM (25 phút)
Học sinh đọc thầm bài “Quê hương” và làm các bài tập sau:
(Đánh dấu x vào c trước câu trả lời đúng nhất)
/ 1 điểm
1- Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương?
c a- Chùm khế ngọt, đường đi học, con diều biếc.
c b- Con đò nhỏ, cầu tre nhỏ, đêm trăng tỏ.
c c- Cả hai ý trên đều đúng.
../0.5 điểm
2- Quê hương được so sánh với mẹ vì:
c a- Đó là nơi ta được sinh ra, nuôi dưỡng lớn khôn.
c b- Là vùng đất rộng lớn mọi người có thể đến sinh sống.
c c- Là nơi mọi người được khai phá, xây dựng làng quê, đô thị.
../0.5 điểm
3- Trong bài thơ có bao nhiêu câu được viết theo mẫu “Ai là gì?”
c a- 4 câu.
c b- 6 câu.
c c- 8 câu.
/ 1 điểm
4- Kể tên hai thành phố ở nước ta mà em biết?
.
.
..../ 1 điểm
5- Đặt một câu theo mẫu “Ai thế nào?” để miêu tả một bạn học sinh.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_3_nam_hoc.docx