Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 PHẦN A: Phần chung cho mọi sinh LISTENING I. Listen to the Captain's announcement on an airplane twice. Write a number or a word in the blank. 1. This is the captain. 2. The number of Rightwing Flight is 3. The plane is currently at an airspeed of 400 miles per . 4. The time is ..PM. 5. The weather looks. 6. The plane is going to land in London approximately .. minutes PHONETICS II. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others in each group: 1. A. Vegetables B. Watches C. Benches D. Classes 2. A. Lemonade B. Carrot C. Chocolate D. Correct 3. A. Question B. Vacation C. Population D. Destination 4. A. Station B. Soda C. Supermarket D. Sugar 5. A. Chair B. School C. Couch D. Children Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 PHẦN A: Phần chung cho tất cả các thí sinh (10 điểm) LISTENING (1,5 điểm) I. (1,5 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. speaking 2. 86A./ eighty - six A 3. hour 4. 1.25/ one twenty- five 5. good 6. 15/ fifteen PHONETICS (0,5 điểm) II. (0,5 điểm - mỗi đáp án đúng được0,1 điểm) 1. A 2. C 3. A 4. D 5. B VOCABULARY AND GRAMMAR (3 điểm) III. (1 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm) 1. B 2. B 3. A 4. A 5. D 6. C 7. B 8. D 9. C 10. A IV. (1 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm) 1. is knowing -> knows 2. leaf -> leaves 3. two -> second 4. some apples -> any apples 5. rides -> is riding Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trần Mai Ninh năm 2018 - 2019 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ) 1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags 2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead 3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater 4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp 5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ) 1. A. Never B. Usually C. Always D. After 2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue 3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot 4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear 5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ) 1. She................... to the radio in the morning. A. listen B. watches C. listens D. sees 2. My friend................... English on Monday and Friday. A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have 3. I am..........., so I don't want to eat any more. A. hungry B. thirsty C. full D. small 4. Last Sunday we................in the sun, we enjoyed a lot. A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs 5. I'm going to the.................... now. I want to buy some bread. A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store 6. Another word for "table tennis"............................. A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball 7. The opposite of "weak" is.................................... A. thin B. small C. strong D. heavy 8. How............is it from here to Hanoi? A. often B. far C. many D. much 9. Where...................you yesterday? I was at home. A. was B. are C. were D. is 10. What is the third letter from the end of the English alphabet? A. X B. Y C. X D. V 11.................... you like to drink coffee? Yes, please. A. What B. Would C. Want D. How 12. I often watch football matches..............Star Sports Channel. A. on B. in C. at D. of 13. What about................. to Hue on Sunday? A. to go B. go C. going D. goes 14. I...............go swimming because I can't swim A. often B. never C. usually D. sometimes 15. His mother bought him........... uniform yesterday A. a B. an C. the D. two 16. The story is so uninteresting, it means that the story is......................... A. nice B. exciting C. funny D. boring 17. My school...... three floors and my classroom is on the first floor. A. have B. has C. are D. is 18. His mother is a doctor. She works in a...................... A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema 19. He often travels......................car...........................my father. A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by 20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home A. see B. look after C. look at D. take of 21. There are...................eggs in the fridge. A. a lot B. a few C. a little D. little 22. What do you do.............................the weekend. A. on B. in C to D. for 23. I am going.........Ha Long bay A. visiting B. visit C. visited D. to visit 24. There isn't......................milk in the bottle. A. an B. a C. any D. some 25. How much is a...................of toothpaste. A. can B. bar C. tube D. box Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ) 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ) 1. D 2. C 3. A 4. C 5. C III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ) 1. C 2. D 3. C 4. A 5. C 6. B 7. C 8. B 9. C 10. A 11. B 12. A 13. C 14. B 15. A 16. D 17. B 18. A 19. B 20. B 21. B 22. A 23. D 24.C 25. C 26. C 27. E 28. D 29. A 30. B IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ) 1. from - to 2. in -in 3. For 4. With 5. on 6. at - on 7. between V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ) 1. is skipping 2. are 3. is playing 4. do 5. saw 6. is-speaks-will come-will stay-will visit VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ) 1. D 2. D 3. B 4. B 5. B
Tài liệu đính kèm: