Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6

pdf 2 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 726Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6
THÀNH CÔNG CỦA TRÒ LÀ THƯỚC ĐO NĂNG LỰC CỦA THẦY – A GUIDE TO SUCCESS! 
By Đỗ
Bình –
THPT Liễn Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phúc –
https://violet.vn/quocbinh72 Trang 1
 Right scores:.. Full name:... 
I. Odd one out. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D có từ không cùng nhóm) 
01. A. house B. bathroom C. living room D. bed room 
02. A. parrot B. swan C. monkey D. dove 
03. A. breakfast B. dinner C. lunch D. noodles 
04. A. daisy B. lotus C. apple D. rose 
05. A. father B. mother C. sister D. driver 
II. Find the different. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D có phần gạch dưới có cách phát âm khác) 
06. A. miss B. light C. side D. bible 
07. A. ink B. link C. pink D. ice 
08. A. winter B. win C. with D. wine 
09. A. mind B. little C. bike D. line 
10. A. like B. skin C. click D. sick 
III. Choose the best answer. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D chỉ đáp án đúng cho khoảng trống) 
11. - Mai: “How often does your mother go to the supermarket?” – Ha: “...” 
A. Once a week B. A week one C. One a week D. A week once 
12. She  to some music at the moment. 
A. listen B. is listening C. is listen D. listening 
13. My father  fishing in his free time. 
A. does B. goes C. play D. watches 
14. What do you do in your  time? 
A. free B. freeze C. freely D. freed 
15. Giang  jogging every Sunday. 
A. goes B. does C. plays D. watches 
16. They sometimes have a picnic but not . 
A. never B. sometimes C. always D. a week 
17. They listen to music twice . 
A. one week B. weeks C. week D. a week 
18. - Huy: “ are the girls doing now?” - Hung: “They’re playing games.” 
A. When B. What C. How D. Where 
19. What is she  now? 
A. do B. does C. doing D. go 
20. On the weekend, my classmates often go  in the mountains. 
A. walk B. walks C. walking D. walked 
IV. Put each of the verbs in brackets into correct tense. (Chia động từ trong ngoặc) 
21. He (do)  his homework right now.  
22. She usually (watch)  a little TV at night.  
23. Last week, there (not be)  a festival there.  
24. They (buy)  a new car next year.  
25. My father (not work)  at this time.  
V. Supply a suitable preposition. (Điền một giới từ thích hợp) 
26. Minh is very interested  cartoon films.  
27. She is afraid  walking in the dark.  
28. Nam often play football  his friends.  
29. The class will start  7.00 a.m.  
30. There are different languages  the world.  
_____HẾT_____ 
3. Mark:.. 
THÀNH CÔNG CỦA TRÒ LÀ THƯỚC ĐO NĂNG LỰC CỦA THẦY – A GUIDE TO SUCCESS! 
 Trang 2 
 Right scores:.. Full name:... 
I. Odd one out. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D có từ không cùng nhóm) 
01. A. girls B. boys C. children D. baby 
02. A. banana B. coconut C. music D. orange 
03. A. theatre B. cinema C. museum D. school 
04. A. singer B. teacher C. center D. actor 
05. A. fishing B. reading C. listening D. writing 
II. Find the different. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D có phần gạch dưới có cách phát âm khác) 
06. A. clothes B. lotus C. cold D. boss 
07. A. long B. spot C. month D. song 
08. A. concert B. hotter C. brother D. pond 
09. A. got B. come C. done D. front 
10. A. son B. lose C. dozen D. brother 
III. Choose the best answer. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D chỉ đáp án đúng cho khoảng trống) 
11. Mai: “What are you doing?” - Minh: “.” 
A. I’m reading B. I reading C. I am read D. I reading am 
12. Mike: “. do you do in your free time?” - Liz: “I am reading.” 
A. How B. Which C. When D. What 
13. Ba goes . in his free time. 
A. fishing B. school C. aerobics D. the movies 
14. She usually plays . at weekends. 
A. aerobics B. swimming C. rope D. badminton 
15. Hoa: “Which sports do you play?” - Hanh: “.” 
A. I do tennis B. I play tennis C. I doing tennis D. I playing tennis 
16. Duy: “. does she go camping?” - Lan: “Once a month.” 
A. How B. Which C. How often D. What 
17. My mother is cooking in the . at the moment. 
A. kitchen B. bathroom C. bedroom D. living room 
18. They . go camping because they don't have a tent. 
A. always B. often C. usually D. never 
19. She is from Moscow, so she is a .. 
A. Chinese B. Russian C. American D. Vietnamese 
20. Look! It . again. 
A. rains B. is raining C. raining D. to rain 
IV. Put each of the verbs in brackets into correct tense. (Chia động từ trong ngoặc) 
21. I (help)  you with your homework tomorrow.  
22. She (not watch)  television right now.  
23. Last year, she (not have)  English lessons.  
24. They (open)  this store in 2020.  
25. He (not stay)  in England very often.  
V. Supply a suitable preposition. (Điền một giới từ thích hợp) 
26. We go to school  Mondays to Fridays.  
27. He is fond  doing computer games.  
28. Mike will start his business  November.  
29. Fruits are very good  our health.  
30. She often cycles  school every morning.  
_____HẾT_____ 
4. Mark:.. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_6.pdf