Đề 02 - 90p Cõu I: (3,0 điểm) Một nguyờn tử X cú tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyờn tử là 46. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 14 hạt. Tớnh số proton, nơtron và electron trong nguyờn tử X. Cho biết X thuộc nguyờn tố húa học nào. Cõu II: (6,0 điểm) a) Cho cỏc chất sau: CaO, Zn, KMnO4, H2O, HCl, P, S, Cu và dụng cụ thớ nghiệm cần thiết. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng để điều chế: H2, Ca(OH)2, O2, H3PO4, H2SO3. b) Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc gúi chất bột sau: vụi sống, magie oxit, điphotpho pentaoxit, natri oxit. Cõu III: (3,0 điểm) Cho một luồng khớ hiđro đi qua ống sứ đựng 64 gam bột CuO ở 4000 C. Kết thỳc phản ứng thu được 56,32 gam chất rắn. Nờu hiện tượng phản ứng đó xảy ra. Tớnh hiệu suất phản ứng. Cõu IV: (3,0 điểm) Cho hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 cú khối lượng 40,3 gam tỉ lệ số phõn tử theo thứ tự là 1:2 a, Tỡm khối lượng mỗi chất cú trong hỗn hợp trờn b, Nếu nhiệt phõn hoàn toàn hỗn hợp này tớnh thể tớch khớ oxi tạo thành ở đktc Cõu V: (5,0 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 3 gam C trong bỡnh kớn chứa khớ oxi. Xỏc định thể tớch khớ oxi trong bỡnh (ở đktc) để sau phản ứng trong bỡnh cú: Một chất khớ duy nhất. Hỗn hợp 2 khớ cú thể tớch bằng nhau. (Cho C = 12; O =16; Mn =55; Cu =64; K =39; Cl =35,5; P =31, Na =23; S=32) ....................................................Hết........................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM HểA HỌC 8 đề 02 Cõu Nội dung Điểm Cõu I. (3 điểm) a) 2 đ Gọi số hạt p, n và e lần lượt là P, N và E 0,5 Vỡ trong nguyờn tử: P = E Nờn tổng số hạt: 2P + N = 46 (1) Hiệu số hạt mang điện và khụng mang điện: 2P - N = 14 (2) 1,0 Giải hệ gồm pt (1) và (2) ta được: P = 15; N = 16 ị E = 15 0,5 b) 1 đ Nguyờn tử khối X = P + N = 16 + 15 = 31 Nờn X là P 0,5 0,5 Cõu II: (6 điểm) a) 3,5 đ Viết đỳng mỗi PTHH được 0,5 điểm Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 CaO + H2O Ca(OH)2 2KMnO4 KMnO2 + MnO2 + O2 4P + 5O2 2P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 S + O2 SO2 H2O + SO2 H2SO3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 b) 2,5 Cho mỗi mẫu chất vào từng cốc nước cú sẵn mẩu quỳ tớm Nếu thu được dd trong suốt, quỡ tớm húa đỏ là P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Nếu thu được dd trong suốt, quỡ tớm húa xanh là Na2O Na2O + H2O 2NaOH Nếu thu được dd vẩn đục, quỡ tớm húa xanh là CaO CaO + H2O Ca(OH)2 Nếu chất rắn khụng tan, quỡ tớm khụng đổi màu là MgO 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu III: (5 điểm) a) 1 đ t0 PTPU: CuO + H2 đ Cu + H2O (1) Hiện tượng: Chất rắn CuO màu đen dần biến thành Cu màu đỏ gạch và cú những giọt nước xuất hiện. 0,5 0,5 b) 2 đ Giả sử H = 100% ta cú: nCuO = 64/80 = 0,8 (mol) theo (1) nCu = nCuO = 0,8 (mol); mCu = 0,8 .64 = 51,2 (g) < 56,32 (g) (khối lượng chất rắn thu được sau p/ư) → giả sử sai vậy sau (1): CuO dư - Gọi x là số mol CuO phản ứng (0 < x < 0,8) Theo (1) nCu = nCuO tham gia phản ứng = x( mol) → mCu = 64x mCuO tham gia phản ứng = 80x à mCuO dư = 64 – 80x → mchất rắn = mCu + mCuO dư = 64x + (64 – 80x) = 56,32 à x = 0,48 (mol) (thỏa món) ị H% = . 100% = 60% 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Cõu IV: 3 điểm a) 1,5 đ Do tỉ lệ số phõn tử chớnh là tỉ lệ số mol. Nờn gọi x là số mol KMnO4, lỳc đú 2x là số mol KClO3 Theo giả thiết ta cú 158.x + 122,5.2x = 40,3 x = 0.1 (mol) mKMnO4 = 0,1.158 = 15,8 (g) mKClO3 = 0,1.2.122,5 = 24,5 (g) 0,5 0,25 0,25 0,5 b) 1,5đ PTHH 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,1 0,05 2KClO3 2KCl + 3O2 0,2 0,3 VO2 = ( 0,05 + 0,3 ).22,4 = 7,84 (lớt) 0,5 0,5 0,5 Cõu V: (5 điểm) a) 2,5 đ nC = 3/12 = 0,25 (mol) Xột 2 TH: t0 TH1: Khớ thu được là CO2: C + O2 đ CO2 (1) Theo (1): nO2 = nC = 0,25 (mol) O2 V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l) t0 TH2: Khớ thu được là CO: 2C + O2 đ 2CO (2) Theo (2): nO2 = ẵ nC = 0,125 (mol) O2 V = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 b) 2,5 đ Hỗn hợp 2 khớ gồm CO và CO2 Vỡ thể tớch 2 khớ thu được là bằng nhau nờn số mol 2 khớ bằng nhau t0 Gọi nCO = nCO2 = x (mol) C + O2 đ CO2 (3) t0 x x x 2C + O2 đ 2CO (4) x 0,5x x Theo (3) và (4): nC = x + x = 2x = 0,25 ị x = 0,125 O2 n = 1,5x = 1,5 . 0,125 = 0,1875 (mol) O2 V = 0,1875 . 22,4 = 4,2 (l) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: