MA TRẬN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phương trình bậc nhất 1 ẩn - Giải PT bậc nhất 1 ẩn, PT đưa được về PT bậc nhất 1 ẩn -Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu -Giải bài toán bằng cách lập PT Số câu Số điểmtỉ lệ % 2 2,0 2 2,0 4 440% 2.Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn -Giải được bất PT bậc nhất 1 ẩn. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số -Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức để CM bất đẳng thức Số câu Số điểmtỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 220% 3.Định lý Talét tam giác đồng dạng -Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng -Biết vẽ hình, ghi GT - KL Từ việc nhận biết hai tam giác đồng dạng hoặc tính chất đường phân giác tính độ dài đoạn thẳng, CM hệ thức, CM vuông góc Số câu Số điểmtỉ lệ % 2 2,0 2 2,0 4 440% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 5,0 50% 4 4,0 40% 1 1,0 10% 10 10 100% (Đề 1) ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút 1.Giải các phương trình sau : a) (1đ) b) (1đ) c) (1đ) 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian cả đi và về hết 6giờ 45 phút. Tính quãng đường AB (1đ) 3.Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số : > (1đ) 4. Cho và . Chứng tỏ . (1đ) 5.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I a) Chứng minh AB2 = HB.BC (1đ) b) Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác HAC. Tính độ dài đường cao AH, biết HB = 9cm, DC = 16cm (1,5đ) c) IA.BH = IH.BA (1đ) Hình vẽ + GT- KL (0,5đ) Tổ trưởng GV ra đề NGÔ ĐỒNG NGHIÊP PHAN THI KIM LAN ĐÁP ÁN 1.Giải các phương trình sau : a) (1đ) (0.5đ) (0.25đ) Vậy (0.25đ) b) (1đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0,25đ) Vậy c) (1đ) ĐKXĐ: và (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (TMĐK) Vậy (0,25đ) 2. Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. ĐK: Thời gian đi từ A đến B là (h) Thời gian đi từ B đến A là (h) 6 giờ 45 phút = giờ Ta có phương trình: (0,5đ) Giải phương trình ta được (TMĐK) (0,25đ) Vậy quãng đường AB dài 45 km (0,25đ) 3.Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số : > 3x – 1 > 4(x + 1) (0,25đ) 3x – 1 > 4x + 4 3x – 4x > 4 + 1 (0,25đ) -x > 5 x < -5 (0,25đ) Vậy nghiệm của bật PT > là x < -5 (0,25đ) 4. Vì Cộng 2 vế bất đẳng thức trên với c ta được: (1) (0,25đ) Và Cộng 2 vế bất đẳng thức trên với b ta được: (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) (0,5đ) 5. có , GT : = BD cắt AH tại I, HB = 9cm, HC = 16cm a) AB2 = HB.BC KL b) , Tính AH c) IA.BH = IH.BA a) AB2 = HB.BC Xét và có : = = 900 (0,25đ) góc chung (0,25đ) (0,25đ) = AB2 = HB.BC (0,25đ) b) Xét và có: = = 900 (0,25đ) = ( cùng phụ ) (0,25đ) (g – g) (0,25đ) (0,25đ) HA2 = HB.HC = 9.16 = 144(cm) (0,25đ) HA = 12(cm) (0,25đ) c) IA . BH = IH . BA Ta có BI là phân giác của (0,5đ) IA . BH = IH . BA (0,5đ) Hình vẽ + GT – KL (0,5đ) (Đề 2) ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC:2015 - 2016 MÔN TOÁN 8 Thời gian 90 phút 1.Giải phương trình a) ( 1đ ) b) ( 1đ ) c) ( 1đ ) 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. ( 1đ ) 3. Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số < x + 1 ( 1đ ) 4. Cho , , . Chứng minh (1đ) 5.Chovuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn, . Chứng minh rằng: a) . Tính độ dài AC ( 1,5đ ) b) ( 1đ ) c) Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh vuông ( 1đ ) Hình vẽ + GT,KL (0,5đ) ------Hết------ Tổ trưởng Người ra đề Ngô Đồng Nghiệp Phan Thị Kim Lan ĐÁP ÁN 1.Giải phương trình a) (0,5đ) (0,25đ) Vậy (0,25đ) b) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Vậy (0,25đ) c) = ĐKXĐ: ; (0,25đ) 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 (0,25đ) 2x – x – 3x = -11 + 4 + 1 -2x = -6 (0,25đ) x = 3 (TMĐK) Vậy S = (0,25đ) 2. Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB. Điều kiện x > 0 Thời gian đi từ A đến B là (h) Thời gian đi từ B về A là (h) 45 phút = h Ta có phương trình - = (0,5đ) Giải phương trình ta được x = 45 TMĐK (0,25đ) Vậy độ dài quãng đường AB là 45km (0,25đ) 3. Giải bất phương trình: < x + 1 2x + 4 < 3x + 3 (0,25đ) 2x – 3x < 3 – 4 (0,25đ) -x < -1 x > 1 (0,25đ) (0,25đ) 4. Nhân hai vế của bất đẳng thức với a ta được (1) (0,25đ) Nhân hai vế của bất đẳng thức với b ta được (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) (0,5đ) 5. có Â = 900 GT AHBC , BH = 9cm HC = 16cm CE = 5cm, CF = 4cm a) KL b)AH2 = HB. HC c) vuông (0,5đ) a) Xét và có: (0,25đ) : chung (0,25đ) (g-g) (0,25đ) (0,25đ) AC2 = HC. BC = 16. 25 = 400 AC = 20(cm) (0,5đ) b) AH2 = HB. HC Xét và có: (0,25đ) (cùng phụ với ) (0,25đ) (g-g) (0,25đ) HA2 = HB. HC (0,25đ) c) vuông Xét và có: : góc chung (0,25đ) (0,25đ) (c-g-c) (0,25đ) (0,25đ) Hình vẽ + GT – KL (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: