Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp: .....................................................
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Chữ ký GT:
 I/ LANGUA FOCUS
1/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ)
1/ He often eats ............. eggs.
`	A. any	B. some	C. a	D. an
2/ Tomorrow, we are................. our uncle in Hue 
A. going stay with B. going to stay at C. going to stay with D. going to stay on
3/ What are you going ................... on Monday?
	A. do	B. to do	C. does	D. doing
4/ She ............... aerobics and plays badminton.
	A. plays	B. goes	C. runs	D. does
5/ Does he ............ fishing .......... the winter?
	A. always go/ in B.go always/ in C. goes always/ on D. always goes/ on 
6/ Do you like to listen ............. music at night?
	A. to	B. in	C. about	D. for
7/ I’m going to ................ the Citadel.
	A. visit	B. travel	C. read	D. speak
8/ 	We ................ late for school.
	A. are sometimes 	B. sometimes are	C. sometimes is	D. is sometimes
9/ It’s often ................ in the fall.
	A. cold	B. cool	C. warm	D. hot
10/ Nam is ............... than Tuan.
	A. tall	B. taller	C. tallest	D. the tallest
11/ ......................... go to the movies? - Yes. Good idea.
	A. Why don't we	B. What about 	C. Why do we	 D. Let 
 12/ An is ..................... student in our class.
	A. the shortest 	B. shorter	C. shortest	D. short
 2/ Hãy ghép câu hỏi ở cột A câu trả lời ở cột B: (1,0 đ)
 A
 B
1. Which language do you speak?
2. Where are you from?
3. What’s your nationality?
4. Can you speak English?
a. I’m Brishtish.
b. Great Britain.
c. Yes.
d. English.
 1...................2.......................3........................4........................
 II/ PHONETICS
 *Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0,5 đ)
 1/ 	A. glasses	B. boxes	C. potatoes	D. watches
 2/ A. uncle	B. summer	C. hungry	D. usually
 III/ READING:
 1/ Hãy đọc đoạn văn sau điền T (nếu câu đúng), F (nếu câu sai). Hãy sửa lỗi cho những câu sai, (2,5đ)
 Vietnam is a beautiful country . It has four seasons: spring, summer, fall, and winter. In the spring it is often warm, sometimes it’s rainy. In the summer it’s hot and sunny. The weather is cool in the fall and in the winter it is cold and windy. Nam likes hot weather because he can do many activities. When it’s hot, he usually goes swimming and plays soccer. Sometimes he goes fishing with his brother.
...............1/ There are four seasons in Viet Nam.
...............2/ In the fall the weather is cold.
...............3/ Nam doesn’t like hot weather.
...............4/ He usually does many activities when it’s hot.
...............5/ He sometimes goes fishing with his brother.
 2/ Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những từ được cho trong khung dưới đây: (1.5đ)
 going where what on visit often
A: (1)...........................are you going, Nam?
B: I’m (2).......................to school.
A: Oh, do you go to school (3)......................Sundays?
B: No, I don’t. I (4)...........................go to my English club.
A: (5)..........................are you going to do next Sunday?
B: I’m going to (6)...................................... my grandmother.
 VI/ WRITING:
 1/Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau: (0,5đ)
 1/ Which sports do you usually play every afternoon?
 à............................................................................................................................
 2/ What weather does your mother like?
 à ...........................................................................................................................
 2/ Viết lại các câu sau bằng các từ gợi ý: (0,5 đ)
 1/ Let's go swimming.
 à Why ................................................................................................?
 2/ Let's watch a movie.
àHow .................................................................................................?
 3/ Viết dạng đúng cho từ trong ngoặc: (0,5 đ)
 1/ Don’t go straight a head. It’s very.......................(danger) 	
 2/ She plays badminton ___________ a week. (two)
 .................................................... Hết ...............................................
keys
I/ LANGUA FOCUS
 1/ Chọn từ hoặc cụm từ đúng 3 Đ. Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
1B, 2C, 3B, 4D, 5A, 6A, 7A, 8A, 9B, 10B, 11A, 12A
 2/ Ghép câu hỏi ở cột A câu trả lời ở cột B: (1,0 đ) . Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
1d, 2b, 3a, 4c
II/PHONETICS
 Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0,5 đ). Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
1C, 2D
III/READING
 1/ Điền T (nếu câu đúng), F (nếu câu sai). Sửa lỗi cho những câu sai, (2,5đ). Mỗi câu đúng là 0,5 Đ
1T, 2F: cold --> cool, 3F: doesn't like --> likes, 4T, 5T. Nếu tìm ra lỗi sai mà chưa sửa đúng thì cho 50% số điểm của câu đó.
 2/ Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những từ được cho trong khung dưới đây: (1.5đ). Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
1/ where
2/ going
3/ on 
4/ often
5/ what
6/ visit 
VI/ WRITING
1/Viết câu trả lời cho các câu hỏi: (0,5đ). Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
 1/ I usually play soccer every afternoon.
 2/ She likes cool weather.
 (Tùy theo câu trả lời của học sinh để ghi điểm)
2/ Viết lại các câu bằng các từ gợi ý: (0,5 đ). Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
 1/ Why don't we go swimming?
 2/ How about watching a movie?
3/ Viết dạng đúng cho từ trong ngoặc: (0,5 đ). Mỗi câu đúng là 0,25 Đ
 1/dangerous
 2/ twice

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_6_co_dap_an.doc