Đề thi học kỳ hai năm học 2013 - 2014 môn toán lớp 8

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ hai năm học 2013 - 2014 môn toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ hai năm học 2013 - 2014 môn toán lớp 8
Trường THCS Nguyễn Du
GV: Ngô thị kim châu 
 ĐỀ THI HỌC KỲ HAI NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN TOÁN LỚP 8
**********&***********
A/ BẢNG MA TRẬN 
Các chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Phương trình bậc nhất một ẩn
1a 1,0đ
1c 0,75đ
1d 1,0đ
2a 0,5đ
4 câu
 3,25 đ
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1b 1,0đ
2b 0,75đ
2 câu
 1,75đ
Tam giác đồng dạng
Hvẽ 0,5đ
3a 1,0đ
3b 1,75 đ
3c 0,75đ
3 câu + Hvẽ
 4,0 đ
Hình lăng trụ đứng . Hình chóp đều
4a 0,5đ
4b 0,5đ
2 câu	 1 ,0đ	 
Tổng
 4đ 
 4đ
 2đ
 10 đ
B/ ĐỀ ( Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
Bài 1 : (3,75đ) 
 Giải phương trình và bất phương trình sau :
 a/ 5x + 2 = 3x + 10 ( 1đ)
 b/ 6x + 5 > 2x – 3 ( 1đ )
 c/ 2 + = ( 0,75 đ)
 d/ – = ( 1đ)
Bài 2 : ( 1,25 đ)
 Cho biểu thức M = x.(x + 5 ) . Tìm x , để :
 a/ M = 6 . ( 0,5 đ )
 b/ M < 0 ( 0,75 đ) 
 Bài 3 : ( 4,0đ )
 Cho tam giác nhọn ABC các đường cao BI và CK cắt nhau tại H . 
Chứng minh : a / Tam giác AIB và tam giác AKC đồng dạng . ( 1đ)
 b/ Góc AKI và góc ACB bằng nhau . ( 1,75đ)
 c/ BA.BK + CI.CA = BC2 . ( 0,75đ) ( H vẽ : 0,5đ )
Bài 4 : ( 1đ) 
 a/ Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH . ( 0,5đ) 
 b/ Một hình lập phương có diện tích toàn phần 96cm2 . Tính thể tích của hình lập phương đó . ( 0,5đ )
**********&***********
C/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
3
a
5x + 2 = 3x + 10
 2x = 8
 x = 4
0,5
0,5
b
6x + 5 > 2x – 3
 4x > – 8 
 x > – 2 
0,5
0,5
c
+ = 
 24 + 3x – 15 = 8x – 2 
 – 5x = – 11 
 x = 
d
 – = 
ĐKXĐ : x 2
Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu :
 5x + 10 – 2x + 4 = 5
3x = – 9 ó x = – 3 ( hợp ĐKXĐ )
 Vậy S = 
	0,25
0,5
0,25
 2
1,25
a
 M = 6 . ó x.(x + 5 ) = 6
 ó x 2 + 5x – 6 = 0 
 ó (x – 1 )(x + 6 ) = 0 
 S = 
0,25
0,25
b
M 0 
 ó x> 0 và x+5 0 
 ó 	 -5 < x < 0
0,5
0,25
3
4,0
Hình vẽ
C
B
A
I
K
H
E
0,5
0,25
0,25
a
Chứng minh đồng dạng g-g
1,0
b
Hai tam giác AIK và AKC đồng dạng 
Suy ra hai góc AKI và ACB bằng nhau
0,75
0,5
0,5
c
Vẽ thêm các điểm H và E
Hai tam giác AEB và CKB đồng dạng ,suy ra 
BA.BK = BC.EB
Hai tam giác CEA và CIB đồng dạng , suy ra 
CI.CA = BC.CE
Do đó : 
BA.BK + CI.CA = BC.(EB+EC ) = BC2
0,25
0,25
0,25
4
1,0
a
Vẽ chính xác rõ ràng 
0,5
b
Tính được diện tích một mặt
Tính được thể tích 
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docTO82_ND4.doc