ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN - KHỐI 11 THỜI GIAN : 90 phút Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Định a và b để hàm số sau đây liên tục tại điểm : Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau: Câu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C), biết tiếp tuyến đó đi qua A. Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình: cosx + mcos2x = 0 luôn có một nghiệm với mọi giá trị của tham số m Câu 6: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, với AD = DC = a, SA = AB = 2a, SA và I là trung điểm cạnh AB. a) Chứng minh CI b) Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(SID). d) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 3 Câu Ý Nội dung Điểm 1 2đ a 1đ 0.25 = 0.25 = 0.25 = 0,25 b 1đ = 0.25 = 0.25 = 0.25 vì 0.25 2 1đ 0.25 0.25 f(2) = a 0.25 a = 3 và b = -6 0,25 3 1đ 0,5 0,5 Gọi (xo; yo) là toạ độ tiếp điểm( fải có ý này) 0.25 (d): y = A 0.25 4 1đ Với 0,25 Với 0,25 5 1đ Gọi liên tục trên R ( fai có ý liên tục ) 0,25 0.25 f 0.25 Þ phương trình dã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc với mọi m 0.25 6 4đ a 1.5đ * CI vuông góc (ASB)? ADCI là hình vuông 0,25 0.25 0.25 * BC vuông góc (SAC)? Tam giác ACB vuông tại C 0,25 0.25 0.25 b 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 c 0.75đ 0,25 0.25 0.25 d 0.75đ 0,25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: