Đề thi học kì II môn Sinh học 9

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1478Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn Sinh học 9
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ sinh thái
Biết được một hệ sinh thái gồm mấy phần.
Nêu được thế nào là một hệ sinh thái.
Số câu
Số điểm
C1,2
C1
3
0,5
2,0
2,5đ
Tỉ lệ
5%
20%
25%
Quần thể - Quần xã
Hiểu được quần thể, quần xã
Quần thể
Số câu
Số điểm
C3,4,5
C5
4
1,5
2,0
3,5đ
Tỉ lệ
15%
20%
35%
Con người, dân số và môi trường
Các dạng tài nguyên
Ô nhiễm môi trường, các nhân tố chủ yếu gây ô nhiễm.
Số câu
Số điểm
C3
C2
2
1,5
2,5
4,0đ
Tỉ lệ
15%
25%
40%
Tổng số câu
5
3
1
9
Tổng  số điểm
2,0đ
5,5đ
2,5đ
10đ
Tỉ lệ
20%
55%
25%
100%
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
Đề chính thức
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN: SINH HỌC 9
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi gồm có 01 trang) 
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4,0 điểm) 
 Lựa chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau: (1,0 điểm) 
Câu 1: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm mấy thành phần chủ yếu?
 A. 2 	 B. 3	 C. 4	 D. 5	
Câu 2: Kiểu gen nào trong các kiểu gen sau đây thuộc thể đồng hợp:
 A. AaBb B. aabb 	 C. AaBB 	 D. AABb 
 Câu 3: Quần thể sinh vật bao gồm mấy nhóm tuổi?
 A. 1 nhóm	 B. 2 nhóm	 C. 3 nhóm	 D. 4 nhóm.
Câu 4: Quần thể người có mấy dạng tháp tuổi?
A. 1 dạng	 B. 2 dạng	 C. 3 dạng D. 4 dạng.
Câu 5: (2,0 điểm) Em hãy chọn những từ ngữ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: (Nhiệt độ, Quần thể, Con người, Dân số). 
	1. Tăng là kết quả số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
	2. Nhiều hoạt động của.. gây hậu quả xấu đối với môi trường.
	3. .. sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định.
	4. .. của môi trường có ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lí của sinh vật.
Câu 6: (1,0 điểm) Hãy nối cột A và cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Kết quả
1. Quần thể
a. tập hợp nhiều loài sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau
1.
2. Quần xã
b. là tập hợp những cá thể cùng loài sống trong khoảng thời gian nhất định
2.
3. Môi trường sống sinh vật
c. là giới hạn chịu đựng của cá thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái
3.
4. Giới hạn sinh thái
d. gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật
4.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là một hệ sinh thái? Cho ví dụ. 
 Câu 2: (2,5 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm. 
 Câu 3: (1,5 điểm) Tài nguyên tái sinh là gì? Tài nguyên không tái sinh là gì? 
 Tài nguyên năng lượng vĩnh cữu là gì? Cho ví dụ từng loại. 
----------------Hết---------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: SINH HỌC, LỚP 9
(Đáp án gồm có 01 trang)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
C
C
 *Mỗi câu đúng được (0,25 điểm)
Câu 5: Học sinh điền đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm.
	1. Dân số 2. Con người 3. Quần thể 4. Nhiệt độ
Câu 6: Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm.
	1 à b 	2 à a	 3 à d	4 à c
II. TỰ LUẬN( 6 điểm)
TT
Câu
Nội dung
Số điểm
01
1
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã. Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. 
- Ví dụ: Trong một khu rừng có nhiều cây cối lớn nhỏ khác nhau. 
1,5 điểm
0,5 điểm
02
2
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn đồng thời các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm: 
+ Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
+ Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.
+ Ô nhiễm do các chất phóng xạ
+ Ô nhiễm do các chất thải rắn
+ Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh	
1,5 điểm
1,0 điểm
03
3
- Tài nguyên tái sinh: Là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lý sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. 
	VD: Tài nguyên sinh vật..
- Tài nguyên không tái sinh: Là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
	VD: Than đá, dầu lửa.. 
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: Được nghiên cứu sử dụng ngày một nhiều, thay thế dần các dạng năng lượng đang bị cạn kiệt và hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường .
	VD: Năng lượng mặt trời, gió. 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_SINH_9_HK_II.doc