Đề thi học kì II môn Hóa học lớp 8

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1221Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Hóa học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn Hóa học lớp 8
TRƯỜNG THCS ..	 ĐỀ THI HỌC KÌ II 
Lớp:	 NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:. MƠN HĨA HỌC LỚP 8
Đề chính thức
Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Điểm:
Nhận xét :
CK giám khảo.
CK giám thị 1.
CK giám thị 2.
I/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Có thể cho một trong các kim loại là: Mg, Al, Zn, Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây 
để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ?
A/ HCl hoặc CuSO4. 	B/ HCl hoặc H2SO4(loãng). C/ H2SO4 hoặc NaCl. D/ Tất cả.
Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và khí hiđro ? 
A/ Fe, Cu, Ag. 	B/ Cu, K, Ba.	C/ Na, Ba, Ca.	 D/ Na, Fe, Zn.
Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp :
A/ Của chất rắn trong chất lỏng. 	 B/ Đồng nhất của dung môi và chất rắn.
C/ Của chất khí trong chất lỏng. D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan.
 Câu 4: Có thể phân hủy chất nào dưới đây để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm ?
A/ Fe3O4 hoặc Fe(OH)3. 	 B/ KMnO4 hoặc KClO3. 	
C/ H2O hoặc CaCO3. 	 D/ CaCO3 hoặc Fe(OH)3.
Câu 5: Các dung dịch bazơ như : NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 làm cho dung dịch phenolphtalein (không màu) chuyển thành màu gì ?
 	 A/ Màu xanh. B/ Màu vàng. C/ Màu trắng . D/ Màu đỏ.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây được viết đúng theo thứ tự các chất : Fe2O3, FeO.
A/ Sắt (III) hiđroxit, sắt (II) oxit. 	B/ Sắt (II) hiđroxit, sắt (III) oxit.	
C/ Sắt (III) oxit, sắt (II) oxit.	D/ Sắt (II) oxit, sắt (III) oxit.
Câu 7: Ta không được áp dụng cách chữa cháy nào dưới đây khi đám cháy là xăng hoặc dầu ?
A/ Dùng bình chữa cháy phun vào đám cháy.
B/ Dùng chăn, mền tẩm nước cho ướt rồi phủ lên đám cháy.
C/ Hắt cát vào đám cháy. 
D/ Phun nước vào đám cháy. 
Câu 8: Cho 10g NaCl vào H2O thu được 200g dung dịch. Vậy C% của dung dịch thu được là:
A/ 5 %. 	B/ 4,76%. 	 C/ 0, 5%. 	 D/ 95,2%.
Câu 9: Ghép tên hợp chất (cột A) với công thức hóa học (cột B) cho phù hợp:
Hợp chất vơ cơ (Cột A) 
Cơng thức hĩa học (Cột B)
Trả lời:
1/ Oxit.
A/ NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
1:.............
2/ Axit.
B/ Al2(SO4)3, KCl, Na2CO3.
2:.............
3/Bazơ.
C/ NaCl, Cu(OH)2, HCl.
3:.
4/ Muối.
D/ HCl, H2SO4, HNO3.
4:.
E/ Fe2O3, Na2O, SO2.
II/ TỰ LUẬN (5Đ):
Câu 1 (2đ): Hoàn thành phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau :
A/ Zn + HCl ZnCl2 + ..................
B/ ........... + Ca CaO. 
C/ H2 + FeO Fe + ..............
D/ H2O + .......... Ca(OH)2 
Câu 2 (1đ): Nêu khái niệm nồng độ phần trăm của dung dịch. Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Câu 3 (1đ): Cho 16 g NaOH vào H2O thu được 200 ml dung dịch. 
 a/ Tính số mol của NaOH.
 b/ Tính CM của dung dịch thu được.
Câu 4 (1đ): Cho 7,2g Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
(Cho biết: Na=23, O=16, H=1, Mg=24)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOA_8_KI_2.doc