Đề thi học ki II môn Hóa học 8

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1242Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học ki II môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học ki II môn Hóa học 8
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KI II MÔN HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiđro- Nước
Xác định được đâu là oxit, axit, bazơ, muối.
Số câu
Số điểm
C1,2,5
C3
4
1,5
0,5
2,0đ
Tỉ lệ
15%
5%
20%
Dung dịch
Chất tan
Dung dịch, nồng độ CM, C%
Số câu
Số điểm
C6
C7,8
3
0,5
1,0
1,5đ
Tỉ lệ
5%
10%
15%
Các loại PƯHH
Viết được các PTHH
Số câu
Số điểm
C1,2a
1
3
3,0đ
Tỉ lệ
30%
30%
Mol và tính toán hóa học
Tính thể tích của chất khí
Tính toán theo PTHH
Số câu
Số điểm
C4
C2b,c
2
0,5
3
3,5đ
Tỉ lệ
5%
30%
35%
Tổng số câu
4
5
1
10
Tổng  số điểm
2,0đ
5,0đ
3,0đ
10đ
Tỉ lệ
20%
50%
30%
100%
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
Đề chính thức
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN: HÓA HỌC 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi gồm có 01 trang) 
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4,0 điểm) 
 Lựa chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau:
Câu 1. Chất nào sau đây là axit có oxi?
A. HCl	B. H2SO4	C. NaOH	D. K2SO4
Câu 2. Chất nào là muối?
A. H2SO4	B. KOH	C. CO2	D. CaCO3
 Câu 3. Bazơ nào tương ứng với Fe (III) hiđroxit?
A. Fe(OH)2	B. Fe(OH)3	C. Ba(OH)2	D. Ca(OH)2	
Câu 4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro ở 
(đktc) cần dùng là:
	A. 5,04 lít	 B. 7,56 lít	 	 C. 10,08 lít	 D. 8,2 lít 
 Câu 5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl 	 B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2	 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O 
Câu 6. Khi hòa tan NaCl vào nước thì
A. NaCl là dung môi. B. nước là dung dịch.
nước là chất tan. D. NaCl là chất tan.
 Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là:
 A. 15 % 	 C. 25 % B. 20 % 	D. 28 %
Câu 8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
 A. 1,5 M B. 2,5 M C. 2,0 M D. 3,5 M
 II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 
 KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4
Câu 2. (4,0 điểm) Khử hoàn toàn một lượng sắt (III) oxit bằng bột nhôm vừa đủ. Ngâm sắt thu được sau phản ứng trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,56 gam đồng.
a. Viết các PTHH. 
b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã dùng.
c. Tính khối lượng bột nhôm đã dùng.
 Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12.
--------------------Hết-------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8
(Đáp án gồm có 01 trang)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) 
Câu
 1
 2
3
4
5
 6
7
 8
Đáp án
B
C
B
A
C
C
B
A
* Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)
TT
Câu
Nội dung
Số điểm
01
1
 (1) 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
0,5 điểm
 ( 2) 2O2 + 3Fe -> Fe3O4
0,5 điểm
(3) Fe3O4 + 4H2 -> 3 Fe + 4H2O
0,5 điểm
 (4) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
0,5 điểm
02
2
a. Viết PTHH: Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,5 điểm
0,5 điểm
b. PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 
 0,04 mol 0,04 mol 
 Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 
 0,02 mol 0,04mol 0,04 mol 
Khối lượng sắt (III) oxit đã dùng: 0,02.160 = 3,2g. 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
c. Khối lượng nhôm đã dùng: 0,04.27 = 1,08g 
0,5 điểm
 * Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_II_HOA_8.doc