ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN - KHỐI 10 THỜI GIAN: 90 phút Bài 1: (1,0đ) Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = . Bài 2: (1.5đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = f(x) = . Tính giá trị của . Suy ra Bài 3: (1,5đ) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị là một parabol (P) đi qua M(2 ; –9) và hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng –1 tại x = 0. Lập bảng biến thiên của hàm số vừa tìm được. Bài 4: (1,5đ) Cho phương trình: . Định m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa điều kiện . Bài 5: (1,0đ) Định m để hệ phương trình: có nghiệm. Bài 6: (2,0đ) Cho DABC có AB = 5, BC = 7, góc B = 1200. Gọi I là trung điểm của AB. Gọi J là điểm thỏa . a) Tính và độ dài cạnh AC. b) Phân tích theo và . Bài 7: (1,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(0 ; 1), B(3 ; 4), C(–2 ; 6). a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng và ABC là một tam giác cân. b) Tìm sin góc A của tam giác ABC. ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN - TOÁN K10 – HKI (2013-2014) Bài giải chi tiết Bài 1 (1,0đ) Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = · Hàm số xác định Û Û · TXĐ: D = (–5 ; +¥)\{1} Bài 2 (1,5đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = f(x) = . · TXĐ: D = [–3 ; 3] · "xÎD Þ –xÎD · f(–x) = = f(x), "xÎD · f (x) là hàm số chẵn trên D . Vì nên . Áp dụng tính chất của hàm số chẵn : Bài 3 (1,5đ) Tìm parabol (P) biết (P) qua M(2 ; –9) và đạt giá trị lớn nhất bằng –1 tại x = 0. · Gọi (P): y = ax2 + bx + c với điều kiện : a < 0 . · MÎ(P) nên –9 = 4a + 2b + c · x = 0 là trục đối xứng nên = 0 Û b = 0 · y(0) = –1 Û c = –1. · Suy ra a = –2 ( thỏa ) và (P): y = –2x2 – 1 Bảng biến thiên : x 0 y -1 Bài 4 (1,5đ) Cho phương trình: . Định m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa điều kiện . Điều kiện có hai nghiệm : Û x1 = x2 hay x1 + x2 = 0 . ( loại ). Kết luận : Bài 5 (1,0đ) Định m để hệ phương trình: , có nghiệm · Ta có : · m = 2 , khi đó hệ trở thành : , hệ có vô số nghiệm · m= - 2 , khi đó hệ trở thành : , hệ vô nghiệm . · Từ các kết quả trên suy ra hệ có nghiệm khi : Bài 6 (2,0đ) Cho DABC có AB = 5, BC = 7, góc B = 1200. Gọi I là trung điểm của AB ; J là điểm thỏa 2. a) Tính và độ dài cạnh AC. · = BA.BC.cosB = · AC2 = AB2 + BC2 – 2AB.BC.cosB = 109. Suy ra AC = b) Biểu diễn theo , . · I là trung điểm AB Û · Û · Bài 7 (1,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(0 ; 1), B(3 ; 4), C(–2 ; 6). a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng và ABC là một tam giác cân. · = (3 ; 3) = (–2 ; 5) = (–5 ; 2) Nhận xét: Þ ,không cùng phương Þ A, B, C không thẳng hàng. · AB = AC = BC = Þ DABC cân tại C. b) Tìm sinA . * Ta có : . * Vậy , vì sinA > 0
Tài liệu đính kèm: