MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11CB MÔN: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài : 45 phút- không kể thời gian giao đề) Mục tiêu : - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh sau khi học xong chương trình học kì I. - Nắm được khả năng tư duy, tổng hợp, vận dụng kiến thức của học sinh để từ đó đề ra biện pháp dạy học cho phù hợp. - Nắm được kĩ năng vẽ biểu đồ của học sinh. - Có thể phân loại trình độ học sinh. - Giúp học sinh nắm được khả năng học tập của mình để có biện pháp học tập cho thích hợp. - Thu thập ý kiến phản hồi để điều chỉnh lại quá trình giảng dạy. 2. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan. 3. Ma trận đề kiểm tra Chương trình chuẩn tập trung vào các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 7 tiết phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: - BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU ( 1 tiết ) - BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ ( 3 tiết ) - BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU ( 3 tiết) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TL MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân của ô nhiễm từng loại môi trường. Hậu quả Giải thích được tình trạng bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển . Biết và giải thích được đặc điểm dân số thế giới, của nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển. Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% Số câu :3 Số điểm : 0,75 Số câu: Số điểm : Số câu :3 Số điểm : 0,75 HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Trình bày được đặc điểm tự nhiên. Trình bày được đặc điểm kinh tế, vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ. Phân tích được thuận lợi, khó khăn của tự nhiên và TNTN Hoa Kỳ đối với sự phát triển kinh tế. Phân tích đuợc đặc điểm dân cư của Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế . Giải thích được đặc điểm kinh tế, vai trò của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ. Kĩ năng phân tích số liệu, tư liệu về tự nhiên, dân cư Hoa Kỳ. Số điểm: 4,5 điểm Tỉ lệ: 45% Số câu: 2 Số điểm :0,5 Tỉ lệ : 11% Số câu: 1 Số điểm : 2,5đ Tỉ lệ : 56% Số câu: 1 Số điểm :0,25 Tỉ lệ : 5% Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm : 1,25đ Tỉ lệ : 28% LIÊN MINH CHÂU ÂU Trình bày được lý do hình thành, quy mô, vị trí, mục tiêu, thể chế hoạt động của EU. Những biểu hiện của mối liên kết toàn diện giữa các nước trong EU. Phân tích được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới : trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới Phân tích số liệu về dân số, cơ cấu GDP, một số chỉ tiêu kinh tế để thấy được vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới. Số điểm: 4,0 điểm Tỉ lệ so viowis: 40% Số câu: 1 Số điểm :0,25 Tỉ lệ : 6% Số câu: Số điểm : Số câu: 2 Số điểm :0,5 Tỉ lệ : 12% Số câu: 1 Số điểm : 2đ Tỉ lệ : 50% Số câu: 1 Số điểm : 1,25đ Tỉ lệ : 32% Tổng số câu: Tổng số điểm :10,0 Tỉ lệ: 100% Số câu TN: 6 Số điểm : 1,5đ Tỉ lệ: 15 % Số câu TL: 1 câu Số điểm : 2,5đ Tỉ lệ : 25% Số câu TN: 6 Số điểm : 1,5đ Tỉ lệ: 15 % Số câu TL: 1 Số điểm : 2đ Tỉ lệ: 20 % Số câu thực hành : 2 Số điểm : 2,5đ Tỉ lệ: 25 % TRƯỜNG THPT NGUYÊN BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 11 Thời gian: 45 phút CÂU 1. Có ý kiến cho rằng: “Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loài” có đúng không? Tại sao? CÂU 2. Cho bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một số các châu lục - năm 2004 (đ/v: tỉ USD) Toàn thế giới 40887,8 Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với một số châu lục b/ Hãy nhận xét biểu đồ. CÂU 3. Dựa vào lược đồ các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, em hãy điền các nội dung thích hợp vào bảng mẫu sau. Niu Iooc Philađenphia Xan Phranxixcô Lôt Angiơlet Hiuxtơn Bôxtơn Xittơn Candat Xiti Minêapôlit Sicagô Xen Lui Đalat Niu Ooclin Memphit Atlanta Bantimo Clivơlen Đitroi Pitxbơc Trung tâm lớn Trung tâm rất lớn CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHÍNH Luyện kim đen Cơ khí S/x ô tô Hóa dầu Dệt may Vùng phía Tây Luyện kim màu C/tạo tên lửa, vũ trụ Đóng tàu Thực phẩm Vùng Đông bắc Điện tử,viễn thông Chế tạo máy bay Hóa chất Vùng phía Nam * Lưu ý: Các em tự kẻ vào giấy làm bài theo mẫu sau: Vùng Đông bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây Các ngành công nghiệp truyền thống Các ngành công nghiệp hiện đại Tên các trung tâm công nghiệp rất lớn Tên các trung tâm công nghiệp lớn ----- HẾT ĐÁP ÁN KHỐI 11 (LƯU Ý: viết đỏ, viết xóa, chì (trừ vòng tròn), bài không tên, không lớp mỗi nội dung trừ 1 điểm) CÂU 1: (3,0 điểm) _ Đúng 1,0 điểm _ Nêu được các yếu tố tự nhiên: nước, không khí, đất, động vật, ... (tối thiểu là 2 yếu tố) 0,5 điểm _ Giải thích ( cơ sở của sự sống, .....) 0,5 điểm _ Thực trạng 1,0 điểm CÂU 2: (4,0 điểm) a/ + Bảng cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục khác 1,5 điểm Thiếu tên bảng, không kẻ bảng, không đơn vị ( mỗi nội dung - 0,25 điểm) Nếu thiếu “Các quốc gia và châu lục khác ( - 0,5 điểm) Toàn thế giới 100 (%) Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi Các quốc gia và châu lục khác 28,5 34,6 24,7 1,9 10,3 + Vẽ biểu đồ tròn (đẹp, chính xác, đầy đủ các chi tiết) 1,0 điểm - Sai mỗi chi tiết - 0,25 điểm (thiếu % trong biểu đồ, chú thích, ...) b/ Nhận xét: 1,5 điểm _ Cơ cấu GDP của Hoa Kì chiếm 28,5% của Thế giới. _ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của Châu Âu thấp hơn 6,1% _ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của Châu Á cao hơn 3,8% _ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của Châu Phi cao hơn 26,6% _ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của các quốc gia và châu lục khác cao hơn 18,2 % _ Ta thấy, cơ cấu GDP của Hoa Kì chỉ thấp hơn châu Âu, còn lại các châu lục khác đều thấp hơn Hoa Kì, Hoa Kì là cường quốc về kinh tế ( Toàn bài nhận xét, nếu thiếu chữ cơ cấu – 0,25 điểm) CÂU 3: (3,0 điểm) Vùng Đông bắc (1,0 điểm) Vùng phía Nam (1,0 điểm) Vùng phía Tây(1,0 điểm) Các ngành công nghiệp truyền thống Luyện kim màu, đen chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt may, Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, Luyện kim, đóng tàu, chế tạo ô tô Các ngành công nghiệp hiện đại Điện tử, viễn thông, cơ khí Chế tạo tên lửa vũ trụ, hóa dầu, điện tử viễn thông, cơ khí, chế tạo máy bay Điện tử viễn thông, cơ khí, chế tạo máy bay Tên các trung tâm công nghiệp rất lớn Sicago, Đitroi, Niu Iooc, Philadenphia Lot Angiolet Tên các trung tâm công nghiệp lớn Mineapolit, Candat Xiti, Xen Lui, Clivolen, Pitxboc, Bantimo, Boxton Đalat, Hiuxton, Niu Ooclin, Memphit, Atlanta Xitton, Xan Phranxixco ( Mỗi 1 vùng cứ sai 2 ý - 0,25đ)
Tài liệu đính kèm: