MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 I/ Mục tiêu: 1. kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT 2. Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng giải thích hiện tượng Vận dụng các công thức làm bài tập 3. Thái độ: - Có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực Xác định hình thức đề kiểm tra - Tự luận 100% Thiết lập ma trận đề kiểm tra. 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) 1. Chuyển động cơ 3 3 0.9 2.1 5.6 13.1 2. Lực cơ 4 3 0.9 3.1 5.6 19.4 3. Áp suất 7 6 1.8 5.2 11.3 32.5 4. Cơ năng 2 1 0.3 1.7 1.9 10.6 Tổng 16 13 3.9 12.1 24.4 75.6 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL 1. Chuyển động cơ 5.6 0.51 2. Lực cơ 5.6 0,51 3. Áp suất 11.3 1.11 4. Cơ năng 1.9 0.30 1. Chuyển động cơ 13.1 1.31 2. Lực cơ 19.4 1.92 3. Áp suất 32.5 3.23 4. Cơ năng 10.6 1.11 Tổng 100 10 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chuyển động cơ 3 tiết 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 3. Viết được công thức tính tốc độ. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ. 6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên. 7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. 8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 10. Vận dụng được công thức tính tốc độ . 11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều. Số câu hỏi C2.1 C2.2a C4.1 C6.5 C6.2a C10.2b 6 Số điểm 0,5 3 0.5 1 2 7 Lực cơ 5 tiết 12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng. 13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 14. Nêu được hai lực cân bằng là gì? 15. Nêu được quán tính của một vật là gì? 16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ. 22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu hỏi 0 Số điểm 0 Áp suất 7 tiết 24. Nêu được áp lực là gì. 25.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 26.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng. 27. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 28. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau 29. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. 30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy. 31.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. 32. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. 33. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. 34. Nêu được điều kiện nổi của vật. 35. Vận dụng công thức tính 36. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. 37. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d. Số câu hỏi C24.2 C25.3 C26.4 C37.3 4 Số điểm 1.5 1 2.5 Cơ năng 3 tiết 38. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. 39. Nêu được 02 ví dụ minh họa cho định luật về công 40. Nêu được VD trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. 41. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển điểm đặt lực. 42. Nêu được đơn vị đo công. 43. Vận dụng công thức A = Fs. Số câu hỏi C42.6 1 Số điểm 0,5 0.5 TS câu 6 2 2 10 TS điểm 6 2 2 10 Phòng GD ĐT CưMgar ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2015-2016) Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Môn: Vật lý 8 Họ và tên HS: . . Thời gian: 45 phút Lớp: 8A. ĐỀ THI: Câu 1: ( 2 điểm) Viết công thức tính công cơ học và nêu tên các đơn vị và đại lượng có trong công thức? Câu 2: (2 điểm) Áp lực là gì? Lấy ví dụ? Câu 3(2 điểm) Một ô tô du lịch đi từ Bình Dương lúc 7h đến Bình Phước lúc 8h30 phút với vận tốc 60 km/h .Tính quãng đường từ Bình Dương đến Bình Phước? Câu 4: (2 điểm) Nêu điều kiện vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? hãy cho biết tại sao ở Biển Chết con người có thể nổi lên? Câu 5 (2 điểm) Một quả cầu sắt có thể tích 250dm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3. BÀI LÀM: HƯỚNG DẪN CHẤM. Đáp án Thang điẻm Câu 1 V= S: t 1đ trong đó: v: vận tốc của vật (km/h) S: quãng đường vật đi được (km) T : thời gian đi hết quãng đường (h) 1đ Câu 2: Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ep Hs tự lấy vd 1đ 1đ Câu3 t= 8h30 -7h = 1h30 =1,5h v= 60km/h S= ? Giải Quãng đường từ Bình Dương tới Bình Phước là: Áp dụng công thức: v= s:t => S= v.t = 60. 1.5 = 90km 0.5đ 1.5đ Câu 4 Vât nổi: FA> P Vật chìm: FA<P Vật lơ lửng: FA=P Tại biển chết con người có thể nổi lên do trọng lượng riêng của người < trọng lượng riêng của nước biển 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 5 V= 250dm3= 0.250m3 d= 10.000N/m3 FA=? Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: 10000.0,250 = 250 N 0,5đ 1,5đ
Tài liệu đính kèm: