TRƯỜNG THCS THỤY BÌNH NĂM HỌC: 2015-2016 ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) LớpMã đề thi: 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Muối sunfat có dạng RSO4 có khối lượng phân tử là 160 đvC. R là kim loại nào? A. Sắt B. Kẽm C. Đồng D. Canxi Câu 2: Nhiệt phân 130kg canxicacbonat thu được 56kg CaO và 44kg khí CO2. Hịêu suất của phản ứng là: A. 50% B. 90,91% C. 100% D. 76,92% Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ chứa các vật thể tự nhiên? A. Con đò, con cò, con bò, con dao. B. Cây bưởi, cây chuối, cây cam, cây bút. C. Cây táo, cây cam, hoa đào, hoa mai. D. Qủa cam, quả trứng, quả bóng bàn, quả na. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 Fex(SO4)y +H2O; Hãy chọn cặp nghiệm x và y sao cho phù hợp (biết xy) : A. x = 1; y = 2 B. x = 1; y = 1 C. x = 3; y = 2 D. x = 2; y = 3 Câu 5: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là A. III B. IV C. VI D. II Câu 6: Một hợp chất X gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8. Vậy X là: A. CO4 B. CO3 C. CO2 D. CO Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 3.1023 C. 9. 1023 D. 1,5. 1023 Câu 9: Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phản ứng Fe + HNO3 → Fe(NO3)2 + H2 là: A. 1:2:1:1 B. 2:1:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:1:1:2 Câu 10: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là A. CO2, O2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, CO2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 11: 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 44,8 lit B. 89,5 lít C. 22,4 lit D. 11,2 lít Câu 12: Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. CTHH của nguyên tố Y với hiđro là H2Y. CTHH của nguyên tố X và nguyên tố Y là: A. XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3 Câu 13: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong CuSO4 là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 14: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố hiđro chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. CH4 Câu 15: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào A. Nhiệt độ B. Khối lượng mol C. Áp suất và nhiệt độ D. Áp suất Câu 16: Công thức hóa học nào viết sai A. FeCl2 B. CO3 C. K2O D. Al2O3 Câu 17: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: A. X2Y B. X2Y3 C. X3Y2 D. XY Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học: A. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; B. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; D. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được Câu 19: Hòa tan hết 5,6 g Fe vào dung dịch HCl, khối lượng FeCl2 thu được là: A. 5,6 g B. 12,7g C. 56g D. 127g Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 6,40 gam B. 4,80 gam. C. 3,20 gam D. 1,67 gam. Câu 21: Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là A. 10 g Mg; 12 g CO2 B. 13 g Mg; 15 g CO2 C. 12 g Mg; 13,2 g CO2 D. 14 g Mg; 14,5 g CO2 Câu 22: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 4,48 lit B. 15,68 lit C. 11, 2 lit D. 22,4 lit Câu 23: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là A. 4H + O2 → 2H2O B. 2H + O → H2O C. 4H + 2O → 2H2O D. 2H2 + O2 → 2H2O Câu 24: Cho CTHH của một sô chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.Số đơn chất và hợp chất là: A. 2 đơn chất và 4 hợp chất B. 3 đơn chất và 3 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 25: Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. 3O B. O3 C. 3O2 D. 3O2 Câu 26: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và nơtron B. Nơtron và electron C. Proton và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 27: Hợp chất X có PTK là 160đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là oxi. CTHH cuả X là: A. Fe3O4 B. không xác định C. Fe2O3 D. FeO Câu 28: CTHH của nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của nguyên tố R với clo là: A. RCl3 B. RCl2 C. RCl4 D. RCl Câu 29: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết A. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định B. Không màu , không mùi C. Không tan trong nước D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua Câu 30: Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là A. BaPO4 B. Ba2PO4 C. Ba3PO4 D. Ba3(PO4)2 Câu 31: Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 214,4g B. 213,3g C. 213g D. 214g Câu 32: Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là: A. I B. II C. III D. IV Câu 33: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc: A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt. C. Giấm và rượu D. Đường và muối ăn. Câu 34: Tỉ khối của khí A đối với B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của A là: A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 Câu 35: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là: A. 0,5 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,15 Câu 36: Chất khí A có tỉ khối so với khí hidro là 22. CTHH của A là: A. CO2 B. N2 C. SO3 D. NH3 Câu 37: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt: A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e Câu 38: Hãy chọn câu phát biểu đúng . A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm. B. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron. C. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron. D. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm. Câu 39: 1 mol khí SO2 ở đktc có thể tích là: A. 11,2 lít B. Không xác định được C. 33,6 lít D. 22,4 lít Câu 40: Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt : A. 56 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1023 nguyên tử ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: