ĐỀ 1 Câu 1 ( 3 điểm ) Giải các bất phương trình sau. (x-2)( x+5x +6 ) > 0 Câu 2 ( 1 điểm ).Tìm các giá trị của m để bất phương trình: x – m x – 3m -1 > 0 Câu 3 (1,5 điểm ) Biết cos µ = - và ( < µ < ). Tính sin2α, cos2α. Câu 4 (0.5 điểm) Chứng minh rằng. Câu 5 (3 điểm)Trong mặt phẳng tọa oxy cho ∆ ABC với A ( 6; 2), B (1 ; 4), C (3 ;-1) a)Viết phương trình đường thẳng BC và trung tuyến BM b)Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G và vuông góc với BC c)Tính diện tích tam giác ABC d)Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B,C. Câu 6 (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ oxy. Lập phương trình chính tắc của elip (E). biết một tiêu điểm của (E) là(2;0)và điểmM(2; 3) thuộc (E). Câu 7: a) Cho đường thẳng (d) : và điểm A(3; 1). Lập ptrình tổng quát của đường thẳng (D) qua A và ^(d). b) Tính góc giữa 2 đường thẳng sau : và c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : biết tiếp tuyến qua A(-1 ; 2) ĐỀ 2 Câu 1: Giải bất phương trình sau: a) b) Câu 2: Tìm điều kiện của m để bất phương trình sau : mx2 – 2(m – 2 )x + m – 9 > 0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Câu 3: a) Tìm các giá trị lượng giác của cung a biết: và . b) Rút gọn biểu thức sau: B= Câu 4 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 3) và đường thẳng: d: x – 2y + 4 = 0 a) Viết phương trình tham số đường thẳng d. b) Viết phương trình đường thẳng d’ qua A và cách điểm B(– 1 ; 5) một khoảng cách là 2 . Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. Câu 6: Viết phương trình chính tắc của elip biết (E) có tiêu cự là 8 , tâm sai Câu 7 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình đường cao AH: 3x + y + 11 = 0 ; phương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB và AC. Câu 8 : Viết pt đường tròn đi qua điểm A(1;3) và tiếp xúc với hai đường thẳng D1: x + 2y + 2 = 0 và D2 : 2x – y + 9 = 0 ĐỀ 3 Câu 1(2đ): Giải các bất phương trình sau: a) ; b) ; c); Câu 2(2đ): 1) Tính giá trị lượng giác của góc , nếu: với ; Câu 3(2đ): a) Lập phương trình tham số của đường thẳng biết đi qua điểm M(2; -1) và có véctơ chỉ phương ; Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A( -1; 3) và B(5; -1). Tính khoảng cách từ điểm A(2; -5) đến đường thẳng d? Câu 4 (1đ): Xác định tâm và bán kính của đường tròn có phương trình sau a); b) . Câu 6: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: ĐỀ 4 CÂU 1: Giải các bất phương trình: a). b). CÂU 2: a). Cho . Tính giá trị biểu thức . b). Chứng minh rằng: CÂU 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của DABC. CÂU 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho DABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7). a). Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b). Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của DABC và tiếp xúc với đường thẳng BC CÂU 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): . Tìm độ dài các trục, toạ độ các tiêu điểm của elip (E). ĐỀ 5 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: a). b). CÂU2: Cho pt a). Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m b). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu. CÂU 3: a). Cho . Tính b). Đơn giản biểu thức: A = . CÂU 4: Cho có Tính số đo góc B, diện tích, đường cao và bán kính đường tròn ngoại tiếp. CÂU 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm a). Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua C và vuông góc AB. b). Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. CÂU 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phương trình elip (E): . Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của elip. ĐỀ 6 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: a). b). CÂU2:Cho f(x) ,Tìm m để . a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu b). Phương trình f(x) ³ 0 có tập nghiệm là R. CÂU 3: a). Cho . Tính giá trị các biểu thức: và b). Rút gọn biểu thức: CÂU 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5) a). Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b). Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c). Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC. CÂU 5: Viết phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm ĐỀ 7 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: a). b). CÂU 2: a). Với giá trị nào của tham số m, hàm số có tập xác định là R b). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt: . CÂU 3: a). Cho . Tính . b). Rút gọn biểu thức: B = CÂU 4: Trong mặt phẳng Oxy cho và 2 đt d : 3x+2y-1 =0, d’ : 5x-3y+2=0 a). Viết pttq đt qua A và vuông góc ∆ b). Tìm tập hợp điểm N thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ N đến gấp đôi khoảng cách từ N đến ∆. CÂU 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1) ĐỀ 8 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: a). b) c) Câu 2: Rút gọn biểu thức Câu 3: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . Câu4: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm và a) Viết ptts của đường thẳng chứa cạnh BC. b)Viết pttq của đường thẳng qua điểm A và song song với cạnh BC c). Tìm tọa độ điểm D trên đường thẳng sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. d). Viết pt đường tròn tâm A, và đi qua C. Câu 5 (3,0 điểm). 1) Cho . Chứng minh rằng : 2) Giải bất phương trình: a. b. Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để phương trình: có nghiệm. ĐỀ 9 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: a). b). c). CÂU 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: CÂU 3: a). Cho . Tính b). Rút gọn biểu thức . CÂU 4: Cho ABC có , AC = 8 cm, AB = 5 cm. Tính cạnh BC, r, R diện tích ABC. CÂU 5: Cho ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a). Viết phương trình đường thẳng AB. b). Viết phương trình đường trung trực D của đọan thẳng AC. CÂU 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn có ptrình: a). Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn. b). Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có phương trình: . Câu 7: 1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: 2) Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: TRÊN CON ĐƯỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG @&@
Tài liệu đính kèm: