Đề thi học kì 2 môn: Vật lý 7 năm học: 2015 - 2016

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 822Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn: Vật lý 7 năm học: 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 2 môn: Vật lý 7 năm học: 2015 - 2016
ĐỀ 1
Trường THCS Trung Thành ĐỀ THI HỌC KÌ II
 @&! Môn: Vật lý 7
 Năm học: 2015 - 2016
I. Trắc nghiệm (3 điểm)Em hãy chọn Câu trả lời đúng nhất, mỗi Câu 0.25 điểm :
Câu 1. Hiệu điện thế được ký hiệu bằng
	A. chữ U	B.chữ V	C. chữ A	D. chữ I
Câu 2. Đơn vị đo cường độ dòng điện là
	A. Vôn	B. Ampe	C. Niu Tơn	D. mét
Câu 3. Dòng điện là
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng các điện tích dịch chuyển.
C. Dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng.	 D. Dòng các electron tự do dịch chuyển.
Câu 4. Có mấy loại điện tích?
A. 1 loại. 	B. 2 loại 	C. 3 loại. 	D. 4 loại.
Câu 5. Chất nào sau đây là chất cách điện?
A. Nhôm 	B. Thủy tinh 	C. Nhựa . 	D. Cả B và C
Câu 6. Thiết bị điện hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện là
A. Nam châm điện	B. Cầu chì. 	C. Đèn dây tóc. 	D.Đèn LED.
Câu 7. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V thì:
Dòng điện không khi nào qua cơ thể người.	
Dòng điện có thể đi qua cơ thể người nhưng không gây nguy hiểm. 
Dòng điện có thể đi qua cơ thể người và gây nguy hiểm.	
Con người không phải là vật dẫn điện.
Câu 8. 1A bằng bao nhiêu mA?
A. 100mA	B. 0.001mA	C. 1000mA	D. 0.01mA
Câu 9. Dòng điện không có tác dụng:
A. Làm tê liệt thần kinh. 	B. Làm quay kim nam châm. 
C. Hút các vụn giấy. 	 	D. Làm tê liệt thần kinh .
Câu 10. Dòng điện có chiều :
Từ cực dương qua dây dẫn qua các dụng cụ điện tới cực âm.
Từ cực âm qua dây dẫn qua các dụng cụ điện tới cực dương.
Từ cực âm sang cực dương.
Từ cực dương sang cực âm.
Câu 11. Trong nguyên tử, hạt có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là :
A .Hạt nhân. 	B. Hạt nhân và êlectrôn.
C. Êlectrôn . 	D. Êlectrôn mang điện tích dương.
Câu 12. Hiệu điện thế được đo bằng đơn vị :
 A. Niutơn(N) 	B.Ampe(A) 	C.Kilôgam(kg) 	D.Vôn(V) 
II. Tự luận ( 7 điểm ) 
Câu 1. ( 2.5 điểm ) 
	Hãy nêu các tác dụng của dòng điện. Ứng với mỗi tác dụng hãy nêu một ứng dụng.
Câu 2. ( 2 điểm )	
A. Hãy trình bày qui ước chiều dòng điện?	
B. Cho các sơ đồ mạch điện như hình dưới đây:
a
b
 Hãy ghi dấu (+) và dấu (-) cho nguồn điện và vẽ chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện trên đây.
Câu 3. ( 2,5 điểm )
Cho mạch điện sau, khi khóa K đóng thì các đèn đều sáng.
Xác định chiều dòng điện trên hình vẽ.
Biết I1 = 0,35A . Hãy so sánh cường độ dòng điện qua các đèn và tính I1;I2?
Biết U13 = 4,8V, U23 = 2,5V. Tính U12.
---------------HẾT--------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được (0,25đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
B
D
D
B
C
C
A
C
D
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2.5 điểm
Dòng điện có những tác dụng là: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí.
(HS nêu đúng một tác dụng được 0,25 điểm)
1.25 điểm
HS nêu đúng 5ứng dụng. (mỗi ứng dụng được 0,25 điểm)
Tác dụng nhiệt: bàn là, bếp điện
Tác dụng phát sáng: đèn LED, bóng đèn bút thử điện
Tác dụng từ: chuông điện, nam châm điện
Tác dụng hóa học: dung dịch muối đồng
Tác dụng sinh lí: máy trợ tim
1.25 điểm
Câu 2
 2.0 điểm
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn.
1.0 điểm
Ghi dấu (+) và dấu (-) cho nguồn điện đúng (cả 2 hình a,b)
Vẽ chiều dòng điện đúng (cả 2 hình a,b)
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3
2.5 điểm
Vẽ đúng chiều dòng điện.
ð I=I1=I2=0,35A. (so sánh đúng và tính đúng kết quả)
0.5 điểm
1.0 điểm
U13 = U23 + U12ðU12=U13 - U23=4,8V-2,5V=2.3V
Ghi đúng công thức, chuyển vế đúng + thế số ra đúng kết quả. (Mỗi bước 0.5 điểm)
1.0 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docLÝ 7.doc