P 1 GRADE 8 UNIT 7. POLLUTION Vocabulary: radioactive /ˌreɪdiəʊˈỉktɪv/ (adj): nhiễm phĩng xạ herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ (n): thuốc diệt cỏ contaminant /kənˈtỉmɪnənt/ (n): chất gây ơ nhiễm aquatic /əˈkwỉtɪk/ (adj): dưới nước I. Câu điều kiện loại 1 (Conditional type 1) * Cấu trúc: If + S + V/V(s/es), S + will + V (nguyên thể) Trong câu điều kiện loại I, mệnh đề “If” ta chia thì HIỆN TẠI ĐƠN và mệnh đề chính ta chia thì tương lai đơn. - Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc cĩ thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If she comes, I will go with her. (Nếu cơ ấy đến, tơi sẽ đi với cơ ấy.) II. Câu điều kiện loại 2 (Conditional type 2) * Cấu trúc: If + S + V-ed/cột 2, S + would/should + V (nguyên thể) Trong câu điều kiện loại II, mệnh đề “IF” chia thì QUÁ KHỨ ĐƠN và động từ trong mệnh đề chính ta sử dụng cấu trúc: would/ should + động từ nguyên thể. - Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc khơng thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If they had a lot of money now, they would travel around the world. (Nếu bây giờ họ cĩ nhiều tiền, họ sẽ đi du lịch vịng quanh thế giới.) CHÚ Ý: Trong câu điều kiện loại II, nếu mệnh đề “if” sử dụng động từ “to be” ở thì quá khứ đơn thì ta chỉ sử dụng “to be” là “were” với tất cả các ngơi. Ví dụ: If I were you, I wouldn’t stay at home now.(Nếu tơi là bạn, tơi sẽ khơng ở nhà bây giờ.) UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES Vocabulary: native /ˈneɪtɪv/ (adj): bản xứ spectacular /spekˈtỉkjələ(r)/ (adj): hùng vĩ, ngoạn mục accent /ˈỉksent/ (n): giọng diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): đa dạng Các thì hiện tại (Present Tenses) Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết Hiện tại đơn * Với động từ thường: S + V_s/es + O * Với động từ tobe: S + am/is/are + O Các trạng từ: every day/week/month/year in the morning/afternoon/evening always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, frequently Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing + O now, at the moment, at (the) present, at this time, right now, now Look! ; Listen! Hiện tại hồn thành S + have/has + V_V3/ed + O just, yet, never, ever, already, so far, up to now, since, for, recently, lately (gần đây), until now, up to present, UNIT 9. NATURAL DISASTERS Vocabulary: debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ P 2 disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): thảm họa drought /draʊt/ (n): hạn hán accurate /ˈỉkjərət/ (adj): chính xác collapse /kəˈlỉps/ (v): sụp đổ I. Câu bị động (Passive Voice) Thì Cấu trúc câu chủ động Cấu trúc câu bị động Hiện tại đơn S + V_s/es S + am/is/are + V_ V3/ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing S + am/is/are + being + V_V3/ed Hiện tại hồn thành S + have/ has + V_ V3/ed S + have/has + been + V_ V3/ed Quá khứ đơn S + V_ed/V2 S + was/were + V_ V3/ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V_ing S + was/were + being + V_V3/ed Tương lai đơn S + will + V_nguyên thể S + will + be + V_ V3/ed Tương lai tiếp diễn S + will be + V_ing S + will be + being + V_ V3/ed II. Thì quá khứ hồn thành (Past perfect) 1. Cơng thức sử dụng thì quá khứ hồn thành - Khẳng định: S + had + Ved/P2 Ví dụ: I had done my homework before last midnight. (Tơi đã làm xong bài tập về nhà trước nửa đêm qua.) - Phủ định: S + had + not (hadn’t) + Ved/P2 Ví dụ: He hadn’t eaten before he finished the job. (Anh ấy đã khơng ăn gì trước khi làm xong việc.) - Nghi vấn: Wh-words + had + S + Ved/P2? Ví dụ: What had she thought before I asked the question? (Cơ ấy đã nghĩ gì trước khi hỏi câu hỏi này?) 2. Dấu hiệu nhận biết: - Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ... - Trong câu thường cĩ các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past UNIT 10. COMMUNICATION Vocabulary: digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj): kỹ thuật số face-to-face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adj): trực diện instantly /ˈɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức channel /ˈtʃỉnl/ (n): kênh (truyền hình) communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp cyber /saɪbə(r)/ (adj): thuộc về internet I. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) 2. Cấu trúc Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn S + will + be + V-ing S + will + not + be + V-ing Will + S + be + V-ing ? Yes, S + will/ No, S + won’t Dấu hiệu nhận biết Trong câu cĩ các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định: – at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này . P 3 – At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc .. II. Những động từ được theo sau bởi "to V" 1. Các động từ phổ biến được theo sau bới động từ nguyên thể cĩ “to” là: - afford: đáp ứng - agree: đồng ý - appear: hình như - arrange: sắp xếp - ask: yêu cầu - attempt: cố gắng, nỗ lực - decide: quyết định - expect: mong đợi - fail: thất bại, hỏng - hope: hy vọng - intend: định - invite: mời - learn: học/ học cách - manage: xoay sở, cố gắng - offer: cho, tặng, đề nghị - plan: lên kế họach - pretend: giả vờ - promise: hứa - refuse: từ chối - seem: dường như - tell: bảo - tend: cĩ khuynh hướng - threaten: đe dọa - want: muốn - would like: muốn, thích 2. Ngồi ra, ta sử dụng to V trong các cấu trúc: + It takes / took + O + thời gian + to-inf (mất bao lâu làm gì) It takes Nam two hours to do that exercise. (Nam mất 2 tiếng để làm bài tập đĩ.) + Chỉ mục đích I went to the post office to send a letter. (Tơi đi bưu điện để gửi bức thư.) + It + be + adj + to-V ( thật để ..) It is interesting to study English. (Học tiếng Anh thật thú vị.) I’m happy to receive your letter. (Tơi vui khi nhận được thư của bạn.) + S + V + too + adj / adv + to-V (quá... để...) He is too short to play basketball. (Anh ấy quá thấp để chơi bĩng rổ.) + S + V + adj / adv + enough + to-V (đủ ....để....) He isn’t tall enough to play basketball. (Anh ấy khơng đủ cao để chơi bĩng rổ.) + S + find / think / believe + it + adj + to-V (nhận thấy...) I find it difficult to learn English vocabulary. (Tơi thấy học từ vựng tiếng Anh thật khĩ.) 3. Chú ý: Một số động từ phụ thuộc vào tân ngữ mà cĩ 2 cách chia động từ khác nhau: - allow / permit / advise / recommend + O + to-inf Ex: She allowed me to use her pen. (Cơ ấy cho phép tơi sử dụng bút của cơ ấy.) - allow / permit / advise / recommend + V-ing Ex: She didn’t allow smoking in her room. (Cơ ấy khơng cho phép hút thuốc trong phịng của cơ ấy.) UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY Vocabulary: archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học P 4 discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v): khám phá invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế patent /ˈpỉtnt/ (n): bằng sáng chế precise /prɪˈsaɪs/ (adj): rõ ràng, chính xác I. Các thì tương lai (Future Tenses) Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết Tương lai đơn (+) S + will + V_nguyên thể + O. (-) S + won’t + V_nguyên thể + O. (?) Will + S + V_ng.thể + O? tomorrow, next week/month/year in the future in + thời gian trong tương lai Tương lai tiếp diễn (+) S + will be + V_ing + O. (-) S + won’t be + V_ing + O. (?) Will + S + be + V_ing + O? at this time tomorrow/next week at 10 o’clock tomorrow thời gian xác định tại một thời điểm trong tương lai II. Tường thuật câu trần thuật (Reported speech: Statements) 1. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp Bước 1: Chọn từ tường thuật Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ở câu trần thuật, ta sử dụng 2 động từ trường thuật ”said”” và ”told”. Trong đĩ: - Ta bắt buộc phải dùng ‘’told’’ khi trong câu trực tiếp xuất hiện người nghe, hoặc cĩ thể thay thế ‘’told’’ bằng ‘’said to’’. - Cịn nếu trong câu khơng cĩ đối tượng nghe thì ta sử dụng ‘’said’’. Ví dụ: “You are late for school.” Tom said to Lan. (Tom nĩi với Lan "Bạn trễ học.") => Tom told Lan that./ Tom said to Lan that. “You are late for school.’’ Tom said. (Tom nĩi "Bạn trễ học.") => Tom said that Bước 2: “Lùi thì’’ động từ trong câu trực tiếp Để diễn ta lời nĩi được thuật lại là ở trong quá khứ và cĩ thể khơng cịn đúng ở hiện tại, chúng ta cần phải đưa động từ về thì quá khứ như sau: Thì Câu trực tiếp Câu gián tiếp Hiện tại đơn I like ice cream. He said he liked ice cream Hiện tại tiếp diễn I am living in London. He said he was living in London. Quá khứ đơn I bought a car. He said he had bought a car. Quá khứ tiếp diễn I was walking along the street. He said he had been walking along the street. Hiện tại hồn thành I haven't seen Julie. He said he hadn't seen Julie. . Động từ khuyết thiếu Câu trực tiếp Câu gián tiếp will - would I'll see you later. She said (that) she would see me later P 5 would – Khơng thay đổi I would help, but..” She said (that) she would help but... can - could I can speak perfect English. She said (that) she could speak perfect English. could - Khơng thay đổi I could swim when I was four. She said (that) she could swim when she was four. shall - should I shall come later. She said (that) she should come later. may - might I may be late. She said (that) she might be late. might - Khơng thay đổi I might be late. He say he might be late. must - Khơng đổi must - had to I must study at the weekend. She said (that) she must study at the weekend. She said she had to study at the weekend. Bước 3: Biến đổi các đại từ và các tính từ sở hữu Vị trí Câu trực tiếp Câu gián tiếp Chủ ngữ I he/ she You I/ We/ They We We/ They Tân ngữ Me him/ her You me/ us/ them Us us/ them Đại từ sở hữu My his/ her Your my/ our/ their Our our/ their Đại từ sở hữu Mine his/ hers Yours mine/ ours/ theirs Ours ours/ theirs Đại từ chỉ định This the/ that These the/ those Bước 4: Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn Câu trực tiếp Câu gián tiếp now then / at that time today yesterday / that day / Tuesday/ the 27th of June yesterday the day before yesterday / the day before /Wednesday / the 5th of December last night the night before, Thursday night last week the week before / the previous week tomorrow today / the next day /the following day / Friday here there P 6 ago Before this/ these that/ those UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS Vocabulary: astronaut /ˈỉstrənɔːt/ phi hành gia captain /ˈkỉptɪn/ (n): thuyền trưởng, đội trưởng crew /kruː/ (n): đồn, đội aeronautical /ˌeərəˈnɔːtɪkl/ (adj): thuộc hàng khơng alien /ˈeɪliən/ (n): người ngồi hành tinh I. Động từ khuyết thiếu: may & might 1. Cấu trúc - Câu khẳng định: S + may/ might + V nguyên thể - Câu phủ định: S + may not/ might not + V nguyên thể - Câu nghi vấn: May/ Might + S + V nguyên thể? 2. Cách dùng và phân biệt MAY & MIGHT a/ Dùng MAY & MIGHT để diễn tả khả năng xảy ra Mức độ của khả năng: Cả hai từ đều nĩi vềkhả năng của một sự việc, nhưng chúng ta dùng might khi khả năng xảy ra thấp (dưới 50%), cịn dùng may khi khả năng xảy ra cao hơn (trên 50%): MIGHT < MAY Ví dụ: I may go to Saigon tomorrow. => khả năng cao (Ngày mai tơi cĩ thể đi Sài Gịn.) She is a very busy, but I hope she might join us tomorrow. => khả năng xảy ra thấp (Cơ ấy rất bạn, nhưng tơi hi vọng cơ ấy thể tham gia với chúng ta vào ngày mai.) *** Chỉ dùng MIGHT trong câu hỏi để chỉ khả năng Đặt câu hỏi: khơng nên dùng may để hỏi về một sự kiện cĩ khả năng xảy ra, mà nên dùng might: Khơng nên nĩi: May you go shopping tonight? Mà nên nĩi: Might you go shopping tonight? (Tối nay tơi cĩ thể đi mua sắm khơng?) b/ Dùng MAY & MIGHT để xin phép Cả may và might đều cĩ thể dùng để xin phép, nhưng might thì nhún nhường và lịch sự hơn Ví dụ: May I open the door? (Tơi cĩ thể mở cửa khơng?) I wonder if I might have a little more wine. (Tơi tự hỏi liệu tơi cĩ thể uống thêm một chút rượu vang khơng.) c/ Dùng MAY để chúc tụng - May (chứ khơng phải might) cĩ thể dùng để chúc tụng hay nĩi về hi vọng Ví dụ: May you both be very happy. (Chúc mừng đơi uyên ương hạnh phúc.) May God be with you. (Trời phù hộ cho bạn!) May she rest in peace. (Cầu nguyện bà được an nghỉ.) - May cũng cĩ thể dùng thay thế cho although, despite, even if: Thay vì nĩi: Even if he is clever, he hasn’t got much common sense Cĩ thể nĩi: He may be clever, but he hasn’t got much common sense d/ Dùng MAY để diễn tả sự cho phép làm gì một cách trang trọng You may borrow books in the library. (Bạn cĩ thể mượn sách trong thư viện.) P 7 e/ Dùng MIGHT để báo cáo hay tường thuật gián tiếp đã được cho phép sử dụng cái gì đĩ trong quá khứ. Khi đĩ might là dạng quá khứ của may The professor said to us: “You may use the lab.” (Giáo sư nĩi với chúng tơi: "Bạn cĩ thể sử dụng phịng thí nghiệm.") => The professor told us that we might use the lab. (Giáo sư nĩi với chúng tơi rằng chúng tơi cĩ thể sử dụng phịng thí nghiệm.) II. Câu tường thuật dạng câu hỏi: Gồm cĩ 2 loại đĩ là câu hỏi Yes/No question và Wh-Question 1. Yes/No Question Câu hỏi Yes/No question là dạng câu hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ "be" hoặc trợ động từ S + asked (+ O) wanted to know wondered + if / whether + S + V. Ex: He said, “Do you like strawberry?” (Anh ấy nĩi, “Bạn cĩ thích dâu tây khơng?”) → He asked me if/whether I like strawberry. (Anh ấy hỏi tơi là tơi cĩ thích dâu khơng.) “Are you angry?” he asked. (Anh ấy hỏi "Bạn cĩ giận khơng?") He asked if I whether I was angry. (Anh ấy hỏi tơi cĩ giận khơng.) Lưu ý: * Khi tường thuật câu hỏi Cĩ hay Khơng (Yes - No questions), ta phải chuyển câu hỏi trực tiếp sang dạng khẳng định, rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ định, và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu cho phù hợp. * Động từ tường thuật : says / say to + O => asks / ask + O said to + O => asked + O Ví dụ: He said to me: “Have you been to America?” (Anh ấy nĩi với tơi "Bạn đã đến Mỹ chưa?") => He asked me if / whether I had been to America. (Anh ấy hỏi tơi đã đến Mỹ chưa.) 2. Wh-Question Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh-qs là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When, What, Cách làm vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang câu mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau: - Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu - Đổi trật tự câu thành câu trần thuật S + asked (+ O) wanted to know wondered + Wh-words + S + V. Ví dụ: - My mother said, ‘What time do you go to the bed?’ (Mẹ tơi nĩi, “Mấy giờ con sẽ đi ngủ?”) => My mother wanted to know what time I go to the bed. (Mẹ tơi muốn biết mấy giờ tơi sẽ đi ngủ.) - “What are you talking about?” said the teacher. (Giáo viên nĩi "Em đang nĩi gì đĩ?") => The teacher asked us what we were talking about. (Giáo viên hỏi tơi đang nĩi về cái gì.) 1. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. algal B. aquatic C. contaminate D. permanent 2. A. thermal B. thankful C. there D. thorough 3. A. pollution B. earplug C. dump D. dust P 8 4. A. untreated B. measure C. pleasure D. bread 5. A. physical B. visual C. music D. because 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. 1. A. affect B. pollute C. effect D. litter 2. A. cholera B. pollutant C. permanent D. groundwater 3. A. radiation B. political C. historical D. contaminant 4. A. seriously B. measurement C. scientific D. logical 5. A. aquatic B. historic C. physical D. botanical 1. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If we (recycle) more, we (help) the Earth. 2. Factories (not dump) waste into rivers if the government (fine) them heavily. 3. If people (travel) to work by bus, there (be) fewer car fumes. 4. We (save) thousands of trees if we (not waste) paper. 5. If we (use) water carefully, more people (have) fresh water 6. If you (be) the president, what you (do) to help the environment? 7. They get sick so often. If they (exercise) more, they (be) healthier. 8. If l (have) one million US dollars, I (build) more parks in our city. 9. Ngoc's mother is unhappy. If Ngoc (tidy) her room every day, her mother (not be) so upset. 10. There isn't a garden at our house. If there (be) we (grow) vegetables. 2. Combine each pair of sentences to make a conditional sentence type 1&2. 1. Students are more aware of protecting the environment. Teachers teach environmental issues at school. => __________________ 2. Light pollution happens. Animals change their behaviour patterns. => __________________ 3. The levels of radioactive pollution decrease. We switch from nuclear power to renewable energy sources. => __________________ 4. The water temperature increases. Some aquatic creatures are unable to reproduce. => __________________ 5. There are so many billboards in our city. People cannot enjoy the view. => ____________________ 6. There is so much light in the city at night. We cannot see the stars clearly. => ____________________ 7. We turn on the heater all the time. We have to pay three million dong for electricity a month. => ____________________ 8. The karaoke bar makes so much noise almost every night. The residents complain to its owner. => ____________________ 3. Rewrite the sentences, using the words in brackets. 1. The noise from the music club is loud, so the residents of the street cannot sleep. (because of) → ___________________ 2. Vy had a stomachache because she ate a big dinner. (since) → ___________________ P 9 3. Because it rained heavily, the road in front of my house was flooded. (due to) → ___________________ 4. His room is untidy, so his mother is unhappy. (because) → ___________________ 5. Global warming happens when there is too much carbon dioxide (CO2) in the atmosphere. (causes) → ___________________ Put the verbs in bracket into the correct form. 1. It (not be) __________ possible to save the Earth if we (not take) _____ action now. 2. If the world temperatures (continue) _____ to rise, there (be) less snow. 3. If I (be) _______ you, I (wear) ______ earplugs when going to the concert. 4. If we (do) ____ nothing to stop global warming, we (see) _____ big changes in the future. 5. How you (travel) __________ to work if you (not have) _____ this motorbike? 6. Our garden is so beautiful. There (not be) _______ any flowers if my sister (not take care) ____ of it every day. Exercise 1. Conditional Type 1: Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If we (recycle) ________ more, we will help the Earth. 2. Factories (not dump) ________waste into rivers if the government fine them heavily. 3. If people travel to work by bus, there (be) _______fewer car fumes. 4. We (save) _______thousands of trees if we don’t waste paper. 5. If we use water carefully, more people (have) ____fresh water. 6. If the factory (continue) _____ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die. 7. If I (go)____ _ out tonight, I will go to the cinema. 8. If we don’t see each other tomorrow, we (see)___ _ each other next week. 9. If we go on holiday this summer, we (go)____ __ to Spain. P 10 10. He (not/get) ____a better job if he doesn’t pass that exam. Exercise 2. Conditional type 2: Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If I were you, I (look) _____ for a new place to live. 2. If Lan wasn’t ill, she (join) _____ out tree planting activity. 3. If there were fewer cars on the road, there (be) _____ less pollution. 4. If people really cared about the environment, they (not dump) ______ waste into the lake. 5. If there was no fresh water in the world, what (happen) ________? 6. If you (be) _______ the president, what would you do to help the environment ? 7. They get sick so often. If they exercised more, they (be) _______ heathier. 8. If I (have) _______ one million US dollars , I would build more parks in our city. 9. Quan’s mother is unhappy. If Quan tided his room every day, his mother (not be) _____ so upset. 10. There isn’t a garden at house . If there were, we (grow) ______ vegetables. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. 1.Scientists say that exhaust fumes are .. our city. (poison) 2.Many seabirds were .. because of the oil spill. (die) 3.Waste from households will gradually .. the lake. (contamination) 4.Trees can't grow here because the soil is too ... (pollute) 5.That fierce storm left behind badly .. buildings. (damage) 6.What's a .. ? It's a substance that contaminates something. (pollute) Make conditional sentences type 2 from the clues 1.If/ I/ be/ you/, I/ plant/ vegetables/ garden. . 2.More/ tourist/ come/ here/ if / beach/ be/ cleaner. . 3.What/ happen/ if / there/ be/ no/ car/ world? . 4.If/ I/ be/ his mother/, I/ ask/ tidy/ room/ every day. . 5.If/ there/ be/ no/ war/, people/ live/ more/ happy. . 1. Circle the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others. 1. A. accent B. legend C. icon D. parade 2. A. schedule B. unique C. puzzle D. awesome 3. A. absolutely B. temperature C. contamination D. atmosphere 4. A. kangaroo B. underground C. radioactive D. Aborigines 5. A. definition B. improvement C. population D. celebration 2.Find one word that does not belong to each group. 1.A.Chinese B.computerese C.Japanese D.Portuguese 2.A.international B.local C.national D.natural 3.A.Awesome! B.Great! C.Fantastic! D.Sure! 4.A.mysterious B.clear C.puzzling D.questionable 5.A.scenery B.landscape C.culture D.view 6.A.desert B.haunted castle C.loch D.puzzling world P 11 Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). 1. The famous Sydney Opera ________House as an arts centre since 1973. (serve) 2. There are about 750 million English speakers in the world, and this number ________fast. (increase) 3. The Statue of Liberty in New York is ________a monument which freedom. (symbolise) 4. England, Scotland, Wales, and Northern Ireland together ________the United Kingdom. (form) 5. America________ Thanksgiving Day on the fourth Thursday of November since 1864. (celebrate) 6. New Zealand________ divided into the North Island and the South Island. (be) Complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets. 1. Alaska, a state in the USA, ______ both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean. (face) 2. In Adelaide, south of Australia, the sun _____ until 9 p.m in summer. (not/ set) 3. Although England has several good football teams, it _____ the World Cup only once. (win) 4. The government of New Zealand ______ a lot to preserve the culture of the Maori, the native people of this land. (do) 5. In Canada, the serving of coffee at the end of an evening ____ a signal that it is time for visitors to leave. (be) 6. In many cultures, it's considered rude if you push through people who _____ to get out of a bus or a train. (try) Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences. 1. I like going to England to study English because I can practice English with . speakers. (non-native) 2. English is an language in this country. (officially) 3. People in the south of my country speak the language with accent. (differ) 4. Last summer holiday, my family went to Da Nang and Hoi An. We had a time there. (wonder) 5. Why has she improved her English a lot? – Ah, she’s just come back from an English country. (speak) 3. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences. 1. Singapore is famous for its . And green trees. A. cleanliness B. cleanly C. cleaning D. clean 2. On Christmas Eve, most big cities, especially London are . with coloured lights across the streets and enormous Christmas trees. A. decorated B. hang C. put D. made P 12 3. In the United State, there are 50 and six different time zones across the country. A. decorated B. nations C. towns D. countries 4. I once tried to apple pie when I was in London. It was really delicious. A. do B. cook C. make D. show 5. You should go to Canada in summer because it is the most popular time for visitors to .. Niagara Falls and see the beautiful sights there. A. stay B. look C. tour D. visit 6. Nowadays you still see the .. men wear kilts (skirts) to wedding or other formal occasions. A. Scottish B. Scotland C. Scots D. Scot 7. The USA has a population of about 304 million, and it’s the third country in the world. A. smallest B. largest C. narrowest D. highest 8. In some English speaking countries, turkey and pudding are .. food at Christmas. A. national B. historical C. traditional D. possible 9. New Zealand lovers of nature and fans of dangerous sports. A. attracts B. keeps C. calls D. asks 10. Queenstown in New Zealand has got beautiful and a dry climate, so it’s ideal for outdoor activities. A. look B. viewing C. atmosphere D. scenery Exercise 1. Present tense (simple – continuous – perfect): Put the verbs in brackets into the correct form. 1. He always ___________ (tell) us funny stories. 2. She never ___________ (help) me with that! 3. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week. 4. In this club people usually ___________ (dance) a lot. 5. Lorie ___________ (travel) to Paris every Sunday. 6. Where's John? He_______(listen) to a new CD in his room. 7. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always_______ (rain) in England. 8. Jean_______ (work) hard all day but she_______(not work) at the moment. 9. Look! That boy_______ (run) after the bus. He_______ (want) to catch it. 10. Shh! The boss_______ (come). We _______(meet) him in an hour and nothing is ready! 11. Maria_______ (learn) English for two years. 12. Linda is a teacher. She_______ (teach) for ten years. 13. Sarah is very tired, she (work) _______very hard recently. 14. They__________ (not eat) anything all the morning. 15. She__________(go) out since 5 a.m. P 13 1. Circle the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others 1. A. collapse B. damage C. erupt D. affect 2. A. disaster B. eruption C. pollution D. permanent 3. A. volcano B. temperature C. illustrate D. station 4. A. tsunami B. typhoon C. thunderstorm D. tornado 5. A. accommodation B. contribution C. evacuation D. contamination 1. Find the odd A, B, C or D 1. A. thunderstorm B. storm C. tornado D. disaster 2. A. drought B. flood C. climate D. mudslide 3. A. thunderstorm B. typhoon C. pollutant D. tsunami 4. A. erupt B. collapse C. damage D. destroy 5. A. groundwater B. mineral water C. fresh water D. drink Circle the word with a different stress pattern from the others 1.A.industry B.tornado C.natural D.injury 2.A.geography B.electronic C.scientific D.preparation 3.A.debris B.rainstorm C.destroy D.shelter 4.A.primary B.animal C.tropical D.volcano 5.A.climatology B.bibliography C.communication D.radiography P 14 Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others. 1.A. disaster B. damage C. collapse D. rage: 2.A. erupt B. disaster C. scatter D. worker 3.A. bury B. evacuate C. rescue D. music 4.A. tornado B. shake C. trap D. rage 5.A. tsunami B. erupt C. mudslide D. fund 6.A. tornado B. forest C. homeless D. volcano 7.A. study B. happy C. handy D. typhoon 1. Circle the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others 1. A. collapse B. damage C. erupt D. affect 2. A. disaster B. eruption C. pollution D. permanent 3. A. volcano B. temperature C. illustrate D. station 4. A. tsunami B. typhoon C. thunderstorm D. tornado 5. A. accommodation B. contribution C. evacuation D. contamination Find the odd A, B, C or D 1. A. thunderstorm B. storm C. tornado D. disaster 2. A. drought B. flood C. climate D. mudslide 3. A. thunderstorm B. typhoon C. pollutant D. tsunami 4. A. erupt B. collapse C. damage D. destroy 5. A. groundwater B. mineral water C. fresh water D. drink Circle the word with a different stress pattern from the others 1.A.industry B.tornado C.natural D.injury 2.A.geography B.electronic C.scientific D.preparation 3.A.debris B.rainstorm C.destroy D.shelter 4.A.primary B.animal C.tropical D.volcano 5.A.climatology B.bibliography C.communication D.radiography Complete the sentences using the correct passive form of the verb in brackets 1. Debris (scatter) across the countryside by the strong winds last night. 2. Ten new houses (build) in the town every year. 3. Residents of flooded villages (take) safe place last night. 4. In the future, natural disasters (predict) accurately with the help of technology. 5. Food and medical supplies (deliver) later this afternoon. Rewrite the following sentences using the correct passive voice. 1. Volunteers have given out food and blankets to homeless people. 2. So far, rescue workers have freed ten people trapped in collapsed buildings. 3. Did the storm destroy the whole village? 4. If the storm hits the area, it will cause a lot of damage. 5. They are going to organise a garden party to raise money for the victims of the flood. Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the simple past or past perfect. 1. Most people (leave) before the volcano (erupt) . P 15 2. By the time we (arrive) at the canyon, it (stop) snowing. 3. They (spend) the night in the flooded area before help (arrive) . 4. Simon (get) lost because he (not take) a map with him. 5. I (find) my pen after I (buy) a new one. Complete each sentences with the suitable form of the word provided. 1. Technology will probably help to __________
Tài liệu đính kèm: