Bài 1: Giải phương trình sau: Giải phương trình sau: d) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2: (1 điểm). Cho bất phương trình: 3 – 2x 15 – 5x và a, Giải các bất phương trình đã cho. b, Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên. Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức . Rút gọn và tìm điều kiện xác định của A Tính giá trị của A với . Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 4 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi bằng ô tô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc đi bằng xe máy là 20km/h. Câu 5 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 6: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AC= 3cm, BC= 5cm vẽ đường cao AK. CM: Tam giác Abc đồng dạng với tam giác KBA và AB2= BK.BC Tính độ dài AK, BK, CK Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Tính độ dài BD. Câu 7 (3đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm. Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC. Tính độ dài DC. Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Tài liệu đính kèm: