Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 11

doc 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 375Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 11
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = sin x 	 
B. y = cos x 	 
C. y = tan x 
D. y = cot x
Câu 2: Điều kiện để phương trình có nghiệm là 
A. 	
B. 	 
C. 	
D. 
Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt :
A. 	 
B. 	
C. 	
D. 
Câu 4:Tập xác định của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C . 
D. 
Câu 6: Phương trình có nghiệm là:
A. 	
B. 
C.	
D. 
Câu 7: Các nghiệm của phương trình với là: 
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 8: Phương trình có tập nghiệm là ?
A. 	 
B.	 
C. 
D. 
Câu 9: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. 	
B. 
C. 	 
D. 
Câu 11: Phương trình: có nghiệm là:
A. 	 
B. 
C. 
D.
Câu 12:Phương trình có nghiệm là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 13: Các nghiệm của phương trình sin4x = 0 là:
A. 	 
B. 
C. 	 
D. 
Câu 14: Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xác suất của biến cố A là số:.	 
B. .
C. khi và chỉ khi A là chắc chắn.	 
D. 
Câu 15: Bạn Hoa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 6	
B. 10	
C. 5	
D. 20
Câu 16: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 17: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển: bằng:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 18: Với thì n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4	
B. 2	
C. 3	
D. 5
Câu 19: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 10	
B. 25	
C. 120	
D. 20
Câu 20: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 21: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 22: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 23: Số hạng thứ 3 trong khai triển: bằng:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 24: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
A. 	
B. 	
C. OM’ = kOM	
D. 
Câu 25: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 28: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm phép tịnh tiến theo biến:
A. E thành F	
B. F thành O	
C. C thành O	
D. B thành A
Câu 29: Ảnh của N(-5; 7) qua phép đối xứng qua trục Ox là:	
A. N’(-5; -7)	 
B. N’(5; -7) 
C. N’(5; 7) 
D. N’(-5; 7)
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 1 = 0; ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O là:
A. 2x + 3y + 1 = 0 	 
B. - 2x - 3y + 1 = 0 
C. - 2x + 3y +1 = 0 	
D. 2x - 3y - 1 = 0.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 1 = 0; ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy là:
A. 2x + 3y + 1 = 0	 
B. - 2x - 3y + 1 = 0 
C. - 2x + 3y +1 = 0	 
D. 2x - 3y +1 = 0
Câu 32: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng
A. a 
B. mpQ 
C. (P) 
D. mp
Câu 33: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng?
A. 1	
B. 2	
C. 3	
D.4
Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SA 
B. SB 
C. SC 
D. SO	
Câu 35: Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với đường thẳng thì số khả năng xảy ra tối đa là:
A. 3 
B. 1 
C. 2 
D. 4
Câu 36: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P) ?
A. 0 
B. 1 
C. 2 
D. vô số 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm DABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng MG song song với mp :
A. (ABD) 
B. (ABC) 
C. (ACD) 
D. (BCD)
Câu 38: Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xảy ra tối đa là:
A. 3 
B. 1 
C. 2 
D. 4
Câu 39: Cho thì
A. a cắt b 
B. a trùng b 
C. a song song với b 
D. a và b chéo nhau 
Câu 40 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng nào?
A. (ABD) 
B. (BCD) 
C. (ACD) 
D. (ABC)
Câu 15: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
A. .B. .C. .	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11.doc