PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. cool B. wardrobe C. poem D. rosy 2. A. houses B. toothbrushes C. stores D. glasses 3. A. oven B. brother C. stove D. roses 4. A. hands B. legs C. lips D. ears 5. A. Monday B. another C. month D. judo VOCABULARY & GRAMMAR II. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 6. John . in a house in the countryside. A. live B. lives C. living D. to live 7. .your house have an attic? - . it does. A. Do/ Yes B. Do/No C. Does/Yes D. Does/No 8. Where are you, Hai? - I’m downstairs. I to music. A. listen B. to listen C. am listening D. listening 9. My close friend is ready . things with her classmates. A. share B. to share C. shares D. sharing 10. This Saturday, we..to the Art Museum. A. go B. going C. is going D. are going 11. My best friend, Hanh, is . She talks all the time. A. talkative B. kind C. confident D. creative 12. How often do you watch TV? - .? A. Twice B. One a week C. Five days D. Every day 13. . does Lam go to school? - By school bus. A. How B. Why C. What D. By what III. Supply the correct form of the word. 14. She was very She writes poetry and paints. (create) 15. It’s so out here in the country. (peace) 16. She tried to clean his watch, but . she broke it. (fortune) 17. Trinh Cong Son is a highly musician. (talent) 18. She wants to her knowledge of history. (wide) ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 3 MƠN: TIẾNG ANH 6 – iLEARN SMART WORLD READING COMPREHENSION IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank. My name is Phong. I am 11 years old and I am in grade 6. I live in a house (19) a lake in the countryside. There is a rice paddy opposite my house, too. There is a small yard (20) of my house. There (21) . tall trees behind my house. To the (22) of my house, there is a well. To the left of my house, there is a big garden. There (23) flowers in the garden. 19. A. next B. near C. under D. on 20. A. in front B. opposite C. in opposite D. front 21. A. is B. are C. be D. am 22. A. front B. left C. near D. right 23. A. is B. are C. have D. has V. Read the following passage and answer the questions below. Linda is my classmate and she lives in the city with her family. On her street, there are two bookshops, a bakery, a restaurant and a police station. Her house is next to a bookshop. The bakery is between the bookshop and the restaurant. The police station is to the right of the restaurant. In the neighbourhood, there is a company, a cinema, a museum and a temple. Linda’s parents work in the company. Her brother works in the museum. 24. Who does Linda live with? 25. Where is the bakery? 26. Where is the police station? 27. Is there a bookstore in her neighborhood? 28. Where does her mother work? WRITING VI. Reorder the following words to make meaningful sentences. 29. large/ a/ Huong/ has/ with/ decorations/ lot/ a/ beautiful/on/ room/the/ of/ walls. →_______________________________________________________________________________. 30. my/ living/ next/ room/ room/is/ to/ the/ but/ far/bathroom/ from/ the. →_______________________________________________________________________________. 31. is/ hard-working/ Sue/ student/ a/ and/reads/ books/ a/ lot/ she/ of/every month. →_______________________________________________________________________________. 32. She/ the/ participating/ is/ in/ sports/ of/ school next/ club/ semester/ the. →_______________________________________________________________________________. 33. Lam/ lives/ near/ so/ his/goes/ school/ school/walk/ he/ to/ by. →_______________________________________________________________________________. VII. Rewrite the following sentences based on the given words. 34. My father’s working room has a desk, an armchair, two computers and a printer. → There________________________________________________________________. 35. Jane is intelligent, kind-hearted and helpful. Many people in my class love her. → Because______________________________________________________________. 36. Huong is sitting to the left of Nam in the classroom at the moment. → Nam is _______________________________________________________________. 37. His room has a computer. → There_________________________________________________________________. 38. I have a plan to visit my grandparents next weekend. → I am __________________________________________________________________. --------------------------THE END-------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 5. D 9. B 13. A 17. talented 21. B 2. C 6. B 10. D 14. creative 18. widen 22. D 3. B 7. C 11. A 15. peaceful 19. B 23. B 4. C 8. C 12. D 16. unfortunately 20. A 24. Linda lives with her family. 25. The bakery is between the bookshop and the restaurant. 26. The police station is to the right of the restaurant. 27. Yes, there is. 28. She works in the company. 29. Huong has a large room with a lot of beautiful decorations on the walls. 30. My room is next to the living room but far from the bathroom. 31. Sue is a good student and she reads a lot of books every day. 32. She is participating in the sports club of the school next semester. 33. Lam lives near his school, so he goes to school on foot. 34. is a large desk, an armchair, two computers and a printer in my father’s working room. 35. Jane is intelligent, kind-hearted arid helpful, many people in my class love her. 36. sitting to the right of Huong in the classroom at the moment. 37. is a computer in his room. 38. visiting my grandparents next weekend. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “oo”/ “o” Giải thích: A. cool /kuːl/ B. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ C. poem /ˈpəʊɪm/ D. rosy /ˈrəʊzi/ Đáp án A. 2. C Kiến thức: Phát âm “es” Giải thích: A. houses /ˈhaʊzɪz/ B. toothbrushes /ˈtuːθbrʌʃiz/ C. stores /stɔː(r)z/ D. glasses /ɡlɑːsiz/ Đáp án C. 3. B Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. go /ɡəʊ/ B. brother /ˈbrʌðə(r)/ C. stove /stəʊv/ D. roses /rəʊziz/ Đáp án B. 4. C Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: A. hands /hỉndz/ B. legs /leɡz/ C. lips /lɪps/ D. ears /ɪə(r)z/ Đáp án C. 5. D Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. Monday /ˈmʌndeɪ/ B. another /əˈnʌðə(r)/ C. month /mʌnθ/ D. judo /ˈdʒuːdəʊ/ Đáp án D. 6. B Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Chủ ngữ “John” số ít -> động từ thường đi kèm thêm s/es Tạm dịch: John sống trong căn nhà ở vùng nơng thơn. Đáp án B. 7. C Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Chủ ngữ “your house” số ít, câu hỏi dùng động từ thường “have” -> Tạo câu hỏi với trợ động từ “Does” Tạm dịch: Nhà của bạn cĩ tầng gác mái khơng? – Cĩ. Đáp án C. 8. C Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Câu hỏi “Where are you?” hỏi về vị trí ở thời điểm hiện tại -> dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing. Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hai? – Tơi đang ở dưới tầng. Tơi đang nghe nhạc. Đáp án C. 9. B Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: Cấu trúc: be ready to V(nguyên thể): sẵn sàng để làm gì Tạm dịch: Bạn thân của tơi sẵn sàng để chia sẻ đồ dùng với bạn cùng lớp. Đáp án B. 10. D Kiến thức: Thì Tương lai gần Giải thích: “This Saturday”: thời điểm ở tương lai, một hành động cĩ kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc thì Tương lai gần: S + am/is/are + going to V(nguyên thể) Tạm dịch: Thứ bảy này, chúng tơi sẽ đi tới bảo tàng nghệ thuật. Đáp án D. 11. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Bạn thân của tơi, Hạnh, thì ______. Cậu ấy nĩi mọi lúc. A. talkative (adj): nĩi nhiều B. kind (adj): tốt bụng C. confident (adj): tự tin D. creative (adj): sáng tạo Đáp án A. 12. D Kiến thức: Giao tiếp Giải thích: “Bạn cĩ thường xem tivi khơng?” – “ ________” A. Twice: hai lần B. One a week : vơ nghĩa C. Five days: năm ngày D. Every day: mỗi ngày Đáp án D. 13. A Kiến thức: Giao tiếp Giải thích: “____ Lâm đi tới trường?” – “Bằng xe buýt của trường”. Dựa vào câu trả lời -> câu hỏi về phương tiện đi lại “How do/does S go to + địa điểm? ” Đáp án A. 14. creative Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí sau “very” cần điền một tính từ. create (v) -> creative (adj) Tạm dịch: Cơ ấy rất sáng tạo. Cơ ấy viết thơ và vẽ. Đáp án creative 15. peaceful Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí sau “so” cần điền một tính từ. peace (n) -> peaceful (adj) Tạm dịch: Ở vùng nơng thơn rất yên bình. Đáp án peaceful 16. unfortunately Kiến thức: Từ vựng Giải thích: vị trí chỗ trống trước 1 mệnh đề “she broke it” -> cần điền một trạng từ fortune (n) -> fortunately hoặc unfortunately, dựa vào nghĩa của câu để lựa chọn. Tạm dịch: Cơ ấy đã cố gắng vệ sinh đồng hồ của anh ấy nhưng thật khơng may là cơ ấy làm vỡ nĩ. Đáp án unfortunately 17. talented Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí ở sau trạng từ “highly”, trước 1 danh từ “musician” -> cần điền một tính từ talent (n) -> talented (adj) Tạm dịch: Trịnh Cơng Sơn là một nhạc sĩ cực kì tài năng. Đáp án talented 18. widen Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí sau “want to” cần điền 1 động từ ở dạng nguyên thể wide (adj) -> widen (v) Tạm dịch: Cơ ấy muốn mở rộng hiểu biết của mình về lịch sử. Đáp án widen 19. B Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ Giải thích: Vị trí cần điền một giới từ chỉ vị trí A. next : thiếu “to” B. near: gần C. under: ở dưới -> sai nghĩa D. on: ở trên -> sai nghĩa Tạm dịch: Tơi sống ở một ngơi nhà gần một cái hồ ở vùng quê. Đáp án B 20. A Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ Giải thích: Vị trí cần điền một giới từ chỉ vị trí, đã cĩ “of” -> cụm in front of: ở trước Tạm dịch: Cĩ một cái sân nhỏ ở trước nhà. Đáp án A 21. B Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ Giải thích: Vị trí cần điền một động từ tobe, danh từ đi ngay sau đĩ là “tall trees” số nhiều -> are. Tạm dịch: Cĩ những cái cây cao ở sau nhà của tơi. Đáp án B 22. D Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ Giải thích: Vị trí cần điền một giới từ chỉ vị trí, đã cĩ “to the . Of” -> cụm “to the left/right of N” Câu sau đĩ “To the left of my house, there is a big garden.” => câu trước nhắc đến phía bên phải Tạm dịch: Ở bên phải ngơi nhà, cĩ một cái giếng. Đáp án D 23. B Kiến thức: Đọc hiểu – điền từ Giải thích: Vị trí cần điền một động từ tobe, danh từ đi ngay sau đĩ là “flowers” số nhiều -> are. Tạm dịch: Cĩ những bơng hoa ở trong vườn. Đáp án B Dịch bài đọc: Tên tơi là Phong. Tơi 11 tuổi và tơi đang học lớp 6. Tơi sống trong một ngơi nhà gần một cái hồ ở vùng nơng thơn. Cĩ một ruộng lúa đối diện nhà tơi nữa. Cĩ một cái sân nhỏ ở trước nhà. Cĩ những cái cây cao ở sau nhà tơi. Ở bên phải ngơi nhà, cĩ một cái giếng. Ở bên trái ngơi nhà, cĩ một cái vườn rộng. Cĩ những bơng hoa ở trong vườn. 24. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Linda sống cùng ai? Thơng tin: she lives in the city with her family Tạm dịch: Cơ ấy sống ở thành phố cùng gia đình. Đáp án Linda lives with her family. 25. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cửa hàng bánh ở đâu? Thơng tin: The bakery is between the bookshop and the restaurant. Tạm dịch: Cửa hàng bánh ở giữa hiệu sách và nhà hàng. Đáp án The bakery is between the bookshop and the restaurant. 26. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đồn cảnh sát ở đâu? Thơng tin: The police station is to the right of the restaurant. Tạm dịch: Đồn cảnh sát ở bên phải nhà hàng. Đáp án The police station is to the right of the restaurant. 27. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cĩ hiệu sách nào ở khu cơ ấy sống khơng? Thơng tin: On her street, there are two bookshops Tạm dịch: Trên đường của cơ ấy, cĩ 2 hiệu sách Đáp án Yes, there is. 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mẹ cơ ấy làm việc ở đâu? Thơng tin: Linda’s parents work in the company. Tạm dịch: Bố mẹ của Linda làm việc ở cơng ty. Đáp án She works in the company. Dịch bài đọc: Linda là bạn cùng lớp của tơi và cơ ấy sống ở thành phố cùng gia đình. Ở phố nơi cơ ấy sống, cĩ hai hiệu sách, một cửa hàng bánh, một nhà hàng và một đồn cảnh sát. Nhà cơ ấy ở sát cạnh hiệu sách. Cửa hàng bánh ở giữa hiệu sách và nhà hàng. Đồn cảnh sát ở bên phải nhà hàng. Trong khu vực sống, cĩ một cơng ty, một rạp chiếu phim, một viện bảo tàng và một ngơi chùa. Bố mẹ Linda làm việc tại cơng ty. Anh trai cậu ấy làm việc ở viện bảo tàng. 29. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Hương cĩ một phịng rộng với nhiều đồ trang trí đẹp ở trên tường. Đáp án Huong has a large room with a lot of beautiful decorations on the walls. 30. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Phịng của tơi ở sát cạnh phịng khách nhưng xa phịng tắm. Đáp án My room is next to the living room but far from the bathroom. 31. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Sue là một học sinh tốt và cơ ấy đọc rất nhiều sách mỗi ngày. Đáp án Sue is a good student and she reads a lot of books every day. 32. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Cơ ấy sẽ tham gia câu lạc bộ thể thao của trường vào kì học tới. Đáp án She is participating in the sports club of the school next semester. 33. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Lâm sống ở gần trường nên cậu ấy đi bộ tới trường. Đáp án Lam lives near his school, so he goes to school on foot. 34. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Cĩ một cái bàn rộng, một cái ghế tựa, hai cái máy tính và một cái máy in ở phịng làm việc của bố tơi. Đáp án is a large desk, an armchair, two computers and a printer in my father’s working room. 35. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Vì Jane thơng minh, tốt bụng và giúp đỡ mọi người, nhiều người trong lớp yêu quý cơ ấy. Đáp án Jane is intelligent, kind-hearted and helpful, many people in my class love her. 36. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Nam đang ngồi bên phải Hương trong lớp. Đáp án sitting to the right of Huong in the classroom at the moment. 37. Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Cĩ một cái máy tính ở trong phịng anh ấy. Đáp án is a computer in his room. 38 Kiến thức: Viết lại câu Tạm dịch: Tơi sẽ đi thăm ơng bà vào cuối tuần sau. Đáp án visiting my grandparents next weekend.
Tài liệu đính kèm: