ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 – ĐỀ SỐ 4 MễN: TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS I. Complete the sentence by the words in the box. Who Where city is hometown 1. ______ is your friend's from? 2. Sushi ______ my favorite food. 3. Her ___________ is old and peaceful. 4. New York ______ is new and modern. 5. _______ is your English teacher? II. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress. 1. A. arrive 2. A. computer 3. A. happen 4. A. visit B. begin B. deliver B. final B. enter C. answer C. continuous C. living C. under D. machine D. beautiful D. alive D. about III. Choose the best answer A, B, C or D. 1. Lan always _______ breakfast at 7 a.m. A. does B. have C. has D. goes 2. I usually ________ in the library after school. A. go B. study C. have D. do 3. Nam never ________ video games on weekdays. A. play B. goes C. does D. plays 4. The cinema _____ between the supermarket and the bookshop. A. are B. is C. am D. be 5. Lisa is into dancing _____ she isn't into drawing. A. but B. and C. or D. then IV. Read the passage and decide which sentence is True or False. Sue and Noel Radford have got 12 sons and daughters and they've also got four grandchildren. It's a big family, and they're very organised. Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work. The children get up at 6.45 a.m. Sue works at home. Her older daughter sometimes helps with the housework. The younger children don't help. They watch TV with their brothers and sisters. Sue doesn't watch TV a lot. The Radfords don't usually go to restaurants because it's expensive. The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. And their parents go to bed just before 10 p.m. 1. Sue and Noel Radford have 7 grandchildren. 2. Noel never has breakfast. 3. The Radfords don't usually go out for eat. 4. Sue doesn't work in the office. 5. The older child goes to bed at 10 p.m. V. Complete the sentences with the or x (no article). 1. There are lots of things to do on _____ cruise ship. 2. I go running in _____ park near my house. 3. I think ______ climbing is an exciting sport. 4. My dad likes cooking ____ Italian food. 5. There are lots of boats at ______ Cai Rang floating market. VI. Reorder the words to make meaningful sentences. 1. That/ is/ classmate/ my/ girl/ new/ ./ ______________________________________ 2. We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./ ______________________________________ 3. very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./ ______________________________________ 4. This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./ ______________________________________ 5. David's/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./ ______________________________________ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyờn mụn Loigiaihay.com I. 1. Where 2. is 3. hometown 4. city 5. Who Phương phỏp: where: ở đõu Chủ ngữ số ớt + is hometown: quờ nhà city: thành phố who: ai Lời giải chi tiết: 1. Where is your friend's from? (Bạn của bạn từ đõu đến?) 2. Sushi is my favorite food. (Sushi là mún ăn yờu thớch của tụi.) 3. Her hometown is old and peaceful. (Quờ hương của cụ ấy xưa cũ và yờn bỡnh.) 4. New York city is new and modern. (Thành phố New York mới mẻ và hiện đại.) 5. Who is your English teacher? (Giỏo viờn tiếng Anh mới của bạn là ai?) II. 1. C 2. D 3. D 4. D 1. C arrive /əˈraɪv/ begin /bɪˈɡɪn/ answer /ˈɑːnsə(r)/ machine /məˈʃiːn/ Phương ỏn C cú trọng õm 1, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm 2. 2. D computer /kəmˈpjuːtə(r)/ deliver /dɪˈlɪvə(r)/ continuous /kənˈtɪnjuəs/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ Phương ỏn D cú trọng õm 1, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm 2. 3. D happen /ˈhổpən/ final /ˈfaɪnl/ living /ˈlɪvɪŋ/ alive /əˈlaɪv/ Phương ỏn D cú trọng õm 2, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm 1. 4. D visit /ˈvɪzɪt/ enter /ˈentə(r)/ under /ˈʌndə(r)/ about /əˈbaʊt/ Phương ỏn D cú trọng õm 2, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm 1. III. 1. C 2. B 3. D 4. B 5. A 1. C Kiến thức: Thỡ hiện tại đơn & từ vựng Phương phỏp: Cụm từ: have breakfast (ăn sỏng) Thỡ hiện tại đơn, dạng khẳng định, chủ ngữ “Lan” số ớt nờn have => has Lan always has breakfast at 7 a.m. (Lan luụn ăn sỏng lỳc 7 giờ.) Chọn C 2. B Kiến thức: Từ vựng Phương phỏp: go: đi study: học have: cú do: làm I usually study in the library after school. (Tụi thường học trong thư viện sau giờ học.) Chọn B 3. D Kiến thức: Thỡ hiện tại đơn và từ vựng Phương phỏp: Cụm từ: play video games (chơi trũ chơi điện tử) Thỡ hiện tại đơn, dạng khằng định, chủ ngữ Nam số ớt nờn động từ thờm “-s” => plays Nam never plays video games on weekdays. (Nam chưa bao giờ chơi trũ chơi điện tử vào cỏc ngày trong tuần.) Chọn D 4. B Kiến thức: Thỡ hiện tại đơn với động từ “be” Phương phỏp: Thỡ hiện tại đơn với động từ “be”: I + am Chủ ngữ số ớt + is Chủ ngữ số nhiều + are “the cinema” (rạp chiếu phim) là chủ ngữ số ớt => is The cinema is between the supermarket and the bookshop. (Rạp chiếu phim ở giữa siờu thị và nhà sỏch.) Chọn B 5. A Kiến thức: Liờn từ Phương phỏp: but: nhưng and: và or: hoặc then: sau đú Lisa is into dancing but she isn't into drawing. (Lisa thớch nhảy mỳa nhưng cụ ấy khụng thớch vẽ.) Chọn A IV. 1. False 2. False 3. True 4. True 5. False Tạm dịch bài đọc: Sue và Noel Radford cú 12 con trai và con gỏi và họ cũng cú 4 chỏu. Đú là một gia đỡnh lớn và họ rất cú tổ chức. Noel dậy lỳc 4h45, ăn sỏng và đi làm. Bọn trẻ dậy lỳc 6 giờ 45 sỏng. Sue làm việc tại nhà. Con gỏi lớn của cụ đụi khi phụ giỳp việc nhà. Những đứa trẻ nhỏ hơn khụng giỳp đỡ. Họ xem TV với anh chị em của họ. Sue khụng xem TV nhiều. Gia đỡnh Radfords khụng thường đến nhà hàng vỡ nú đắt tiền. Trẻ nhỏ thường đi ngủ lỳc 7 giờ tối, trẻ lớn hơn lỳc 8 giờ tối. hoặc 9 giờ tối Và cha mẹ của họ đi ngủ ngay trước 10 giờ tối. 1. False Sue and Noel Radford have 7 grandchildren. (Sue and Noel Radford cú 7 người chỏu.) => Sai Thụng tin: they've also got four grandchildren. ( họ cũng cú 4 người chỏu.) 2. False Noel never has breakfast. (Noel khụng bao giờ ăn sỏng.) => Sai Thụng tin: Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work. (Noel thức dậy lỳc 5:45 sỏng, ăn sỏng và đi làm.) 3. True The Radfords don't usually go out for eat. (Gia đỡnh Radfords khụng thường ra ngoài ăn.) => Đỳng Thụng tin: The Radfords don't usually go to restaurants because it's expensive. (Gia đỡnh Radfords khụng thường xuyờn đến cỏc nhà hang vỡ nú đắt tiền.) 4. True Sue doesn't work in the office. (Sue khụng làm việc trong văn phũng.) => Đỳng Thụng tin: Sue works at home. (Sue làm việc tại nhà.) 5. False The older child goes to bed at 10 p.m. (Những đứa trẻ lớn hơn đi ngủ lỳc 10 giờ tối.) => Sai Thụng tin: The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. ( Những đứa trẻ nhỏ thường đi ngủ lỳc 7 giờ tối, những đứa trẻ lớn hơn lỳc 8 hoặc 9 giờ tối.) V. 1. the 2. the 3. x 4. x 5. x 1. There are lots of things to do on the cruise ship. (Cú nhiều thứ để làm trờn tàu hải trỡnh.) Giải thớch: Danh từ “cruise ship” (tàu hải trỡnh) là danh từ số ớt nờn bắt buộc phải dựng mạo từ. 2. I go running in the park near my house. (Tụi chạy bộ trong cụng việc gần nhà.) Giải thớch: Danh từ “park” (cụng viờn) là danh từ số ớt nờn bắt buộc phải dựng mạo từ. 3. I think x climbing is an exciting sport. (Tụi nghĩ bơi là một mụn thể thao thỳ vị.) Giải thớch: Trước danh động từ (V-ing) khụng dựng mạo từ. 4. My dad likes cooking x Italian food. (Bố tụi thớch nấu mún ăn í.) Giải thớch: Trước tờn riờng “Italian food” (mún ăn í) khụng dựng mạo từ. 5. There are lots of boats at x Cai Rang floating market. (Cú nhiều thuyền trờn chợ nổi Cỏi Răng.) Giải thớch: Trước tờn riờng “Cai Rang floating market” (mún ăn í) khụng dựng mạo từ. VI. 1. That girl is my new classmate. (Cụ gỏi đú là bạn cựng lớp mới của tụi.) 2. We have got a book about flowers. (Chỳng tụi cú quyển sỏch về những bụng hoa.) 3. My new laptop is very small. (Chiếc mỏy tớnh xỏch tay mới của tụi rất nhỏ.) 4. This birthday present is for you. (Mún quà sinh nhật này là dành cho bạn.) 5. David's pencil case is in the drawer. (Hộp bỳt của David ở trong ngăn kộo.)
Tài liệu đính kèm: