I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. towel B. over C. postcard D. photo 2. A. hill B. hiking C. hour D. highland II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. soldier B. horror C. author D. dislike 4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 5. There’s __________ new girl in our class. __________ girl’s brother is in Dan’s class. A. a/ The B. the/ The C. a/ A D. the/ A 6. You can __________ old books and computer equipment to charity. A. donate B. protect C. reuse D. get 7. The movie was so __________ that I cried at the end. A. awful B. sad C. fantastic D. terrible 8. We often go out __________ Friday evenings and come back home at 11 __________ night. A. on/ at B. on/ in C. in/ at D. at/ in 9. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________. A. armies B. invaders C. generals D. presidents 10. When you visit a new country, you __________ try to learn the language. A. should B. can’t C. don’t D. shouldn’t 11. Mont Blanc is a very high __________ in Europe. It’s 4,809 meters above sea level. A. mountain B. canyon C. highland D. forest 12. When you walk around, _______ up the trash on the streets. A. to pick B. picking C. pick D. picked 13. A(n) _________ movie uses drawings and human voices instead of real people. A. action B. animated C. science fiction D. horror 14. I feel sorry for the boys in the movie. They _________ very good and funny but no one helped them. A. was B. wasn’t C. were D. weren’t 15. They bring bottled water _________ they have something to drink. A. because B. but C. or D. so IV. Write the correct forms of the words in the brackets. 16. You can help by __________ money to the charity. (DONATE) 17. It is a very __________ movie with lots of laughter and the ending is hilarious. (FUN) ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 4 MƠN: TIẾNG ANH 6 iLEARN SMART WORLD 18. You should bring __________ water so you don’t get thirsty. (BOTTLE) 19. Last year, we went __________ on the Colorado River; it was wonderful. (RAFT) 20. There are a lot of _________ bins in the town. (RECYCLE) V. You will hear a conversation between a teacher and two students planning their trip. Complete their list with NO MORE THAN TWO WORDS for each blank. List of things to bring • Sneakers • Some ___(21) ____ • Flashlights to see the _____(22)_____ • _____(23)_____ to drink • A _____(24)_____ • _____(25)_______ to carry everything VI. Complete the conversation between Lucas and Grace using the information below. For each blank, write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER. Last week, we watched Elizabeth – a historical drama about Queen Elizabeth I of England. I don’t always like drama movies but this was wonderful. Queen Elizabeth I was born in Greenwich on 7th September, 1533. Her mother died when she was only two years old. She was an intelligent child and she was really good at languages and music. When she was 25, she became Queen of England. She was a great leader. Elizabeth built a great navy – the army at sea. In 1588, the English Navy fought against the Spanish Armada invaders and they won the battles. People called this period the Golden Age because England was a very rich and powerful country. Elizabeth was queen for 44 years. She didn’t marry and had no children. She died in Richmond, England on 24th March, 1603. 26. Elizabeth was a ________ about Queen Elizabeth I. 27. Elizabeth was excellent at ________ and music. 28. She became Queen of England at the age of ________ . 29. The English Navy won the battles against ________ army. 30. When she was queen, England was rich and ________ . VII. Read the article about a school recycling project. Choose the correct answer (A, B, or C) to fill in each blank. Our Recycling Project Jackson Harris, January 30 Last Thursday, my class learned about (31) _________ we can do with things we normally throw away, like plastic bottles. Afterwards, our teacher asked us (32) _________ something useful out of trash and show the class on Monday. I made toys out of toilet paper rolls. I painted the paper rolls (33) _________ added eyes, hair, and hats. My favorite toy is (34) _________ silly monster with four eyes. I gave one (a cute witch) to my little sister. My friend, Riley, reused cans and plastic cups to make plant pots. She painted and drew eyes for them to make them (35) _________ like rabbits and cats. I thought recycling would be boring but it is not. This project was really fun and useful. I did not know that we can make so many things from trash. 31. A. how B. what C. why D. where 32. A. making B. make C. to make D. made 33. A. and B. but C. so D. or 34. A. the B. a C. an D. x 35. A. sound B. feel C. watch D. look VIII. Rewrite the following sentences without changing the meaning. 36. The police station is to the left of the movie theater and the post office is to the right of the movie theater. => The movie theater ____________________________. 37. Keep our community clean by picking up trash. => Pick ________________________________________. 38. We need to bring flashlights to see at night. => We need to bring flashlights so ___________________. 39. It’s not a good idea to go diving along because it’s quite dangerous. => You __________________________________________. 40. It’s necessary for you to drink plenty of water when you’re out in the sun all day. => You -------------------THE END------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 6. A 11. A 16. donating 21. snacks 26. historical 31. B 2. C 7. B 12. C 17. funny 22. caves 27. language 32. C 3. D 8. A 13. B 18. bottled 23. bottled water 28. 25 33. A 4. C 9. C 14. C 19. rafting 24. map 29. the Spanish Armada 34. B 5. A 10. A 15. D 20. recycling 25. Backpacks 30. powerful 35. D 36. The movie theater is between the police station and the post office./ The movie theater is between the post office and the police station. 37. Pick up trash to keep our community clean. 38. We need to bring flashlights so we see at night. / We need to bring flashlights so we can see at night. 39. You shouldn’t go diving alone because it’s quite dangerous. 40. You should to drink plenty of water when you’re out in the sun all day. / You need to drink plenty of water when you’re out in the sun all day. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. towel /taʊəl/ B. over /ˈəʊ.vər/ C. postcard /ˈpəʊst.kɑːd/ D. photo /ˈfəʊ.təʊ/ Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /aʊ/, phần gạch chân của các đáp án cịn lại phát âm là /əʊ/. Đáp án: A 2. C Kiến thức: Phát âm “h” Giải thích: A. hill /hɪl/ B. hiking /ˈhaɪ.kɪŋ/ C. hour /aʊər/ D. highland /ˈhaɪ.lənd/ Phần gạch chân của đáp án C là âm câm, phần gạch chân của các đáp án cịn lại phát âm là /h/. Đáp án: C 3. D Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ 2 âm tiết Giải thích: A. soldier /ˈsəʊl.dʒər/ B. horror /ˈhɒr.ər/ C. author /ˈɔː.θər/ D. dislike /dɪˈslaɪk/ Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ 2, trọng âm của các đáp án cịn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án: D 4. C Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ 3 âm tiết Giải thích: A. mystery /ˈmɪs.tər.i/ B. comedy /ˈkɒm.ə.di/ C. adventure /ədˈven.tʃər/ D. character /ˈkỉr.ək.tər/ Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ 2, trọng âm của các đáp án cịn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án: C 5. A Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Chúng ta xài a/an đối với một danh từ đếm được khi nĩ được nhắc đến lần đầu và the khi danh từ đĩ được nhắc lại tiếp đĩ. There’s a new girl in our class. The girl’s brother is in Dan’s class. Tạm dịch: Cĩ một bạn gái mới trong lớp chúng ta. Anh trai cơ ấy ở lớp của Dan Đáp án: A 6. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. donate (v): khuyên gĩp B. protect (v): bảo vệ C. reuse (v): tái sử dụng D. get (v): cĩ được You can donate old books and computer equipment to charity. Tạm dịch: Bạn cĩ thể khuyên gĩp sách cũ và thiết bị vi tính cho các hội từ thiện. Đáp án: A 7. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. awful (adj): khủng khiếp B. sad (adj): buồn C. fantastic (adj): tuyệt vời D. terrible (adj): tệ hại The movie was so sad that I cried at the end. Tạm dịch: Bộ phim buồn đến nỗi tơi đã khĩc khi hết phim. Đáp án: B 8. A Kiến thức: Giới từ Giải thích: Chúng ta dùng on với thứ ngày trong tuần và dùng at với noon/night. We often go out on Friday evenings and come back home at 11 at night. Tạm dịch: Chúng tơi thường ra ngồi vào tối thứ 6 và trở về nhà vào 11 giờ đêm. Đáp án: A 9. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. armies (n): quân đội B. invaders (n): kẻ xâm lăng C. generals (n): tướng quân D. presidents (n): tổng thống Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female generals. Tạm dịch: Trưng Trắc và Trưng Nhị là những tướng quân nữ tài giỏi của Việt Nam. Đáp án: C 10. A Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Ta dùng should + V0 để nĩi về một điều nên làm hay đưa ra một lời khuyên. When you visit a new country, you should try to learn the language. Tạm dịch: Khi bạn ghé thăm một đất nước mới, bạn nên thử học ngơn ngữ của họ. Đáp án: A 11. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. mountain (n): núi B. canyon (n): hẻm núi C. highland (n): cao nguyên D. forest (n): rừng Mont Blanc is a very high mountain in Europe. It’s 4,809 meters above sea level. Tạm dịch: Mont Blanc là một ngọn núi rất cao ở châu Âu. Nĩ cao 4809 mét trên mực nước biển. Đáp án: A 12. C Kiến thức: Câu mệnh lệnh Giải thích: Trong câu mệnh lệnh thì động từ ở dạng nguyên mẫu. When you walk around, pick up the trash on the streets. Tạm dịch: Khi bạn đi dạo, hãy nhặt rác trên đường. Đáp án: C 13. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. action (n): phim hành động B. animated (adj): hoạt hình C. science fiction (n): khoa học viễn tưởng D. horror (n): phim kinh dị A(n) animated movie uses drawings and human voices instead of real people. Tạm dịch: Một bộ phim hoạt hình sử dụng hình vẽ và giọng nĩi của con người thay vì dùng người thật. Đáp án: B 14. C Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: I feel sorry for the boys in the movie. They were very good and funny but no one helped them. Tạm dịch: Tơi cảm thấy tiếc cho các chàng trai trong phim. Họ rất tốt và vui vẻ nhưng khơng một ai giúp họ. Đáp án: C 15. D Kiến thức: Liên từ Giải thích: Ta dùng so để nối hai mệnh đề biểu thị nguyên nhân kết quả. They bring bottled water so they have something to drink. Tạm dịch: Họ mang nước đĩng chai để cĩ thứ để uống. Đáp án: D 16. donating Kiến thức: Từ loại Giải thích: Từ cần điền vào chỗ trống là một động từ, mà chỗ trống đứng sau một giới từ nên ta sẽ thêm ing vào động từ. donate (v) → donating (v) You can help by donating money to the charity. Tạm dịch: Bạn cĩ thể giúp đỡ bằng cách khuyên gĩp tiền cho từ thiện. Đáp án: donating 17. funny Kiến thức: Từ loại Giải thích: Chỗ trống đứng trước một danh từ nên từ cần điền vào chỗ trống là một tính từ. fun (n) → funny (adj) Tạm dịch: Nĩ là một bộ phim vui vẻ với rất nhiều cảnh hài hước và kết phim rất vui nhộn. Đáp án: funny 18. bottled Kiến thức: Từ loại Giải thích: Chỗ trống đứng trước một danh từ nên từ cần điền vào chỗ trống là một tính từ. bottle (n) → bottled (adj) You should bring bottled water so you don’t get thirsty. Tạm dịch: Bạn nên đem nước đĩng chai để khơng bị khát. Đáp án: bottled 19. rafting Kiến thức: Từ loại Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ raft (n) → rafting (n) Last year, we went rafting on the Colorado River; it was wonderful. Tạm dịch: Năm ngối chúng tơi đi chèo xuồng trên sơng Colorado, nĩ rất tuyệt vời. Đáp án: rafting 20. recycling Kiến thức: Từ loại Giải thích: Chỗ trống đứng trước một danh từ nên từ cần điền vào chỗ trống là một tính từ. recycle (v) → recycling (adj) There are a lot of recycling bins in the town. Tạm dịch: Cĩ rất nhiều thùng rác tái chế trong thị trấn: Đáp án: recycling Bài nghe: Teacher: Listen to you two. We’re going hiking at the Green Hills Mountain next week. We need to plan the trip. Boy: OK, what should people bring? Teacher: We need sneakers to protect your feet. Boy: We also need something to eat so everyone should buy some snack. Teacher: Great idea. Should we bring a flashlight so we can see the cave? Girl: Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink. Boy: How do we know where to go? Teacher: I bring the map for that. What should we bring to carry everything? Girl: Oh everyone should bring a backpack. Teacher: Thank you, alright. Let's make a list for everyone. Tạm dịch: Giáo viên: Hai em nghe đây. Chúng ta sẽ đi bộ đường dài tại Green Hills Mountain vào tuần tới. Chúng ta cần lên kế hoạch cho chuyến đi. Bạn nam: Vâng ạ, 2 người thì mang gì ạ? Giáo viên: Chúng ta cần giày thể thao để bảo vệ đơi chân của các em. Bạn nam: Chúng ta cũng cần một thứ gì đĩ để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ. Giáo viên: Ý kiến hay đĩ. Chúng ta cĩ nên mang theo đèn pin để chúng ta cĩ thể nhìn thấy trong hang động khơng nhỉ? Bạn nữ: Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đĩng chai để chúng ta cĩ gì đĩ để uống. Bạn nam: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu? Giáo viên: Cơ mang theo bản đồ. Chúng ta nên mang theo những gì để mang theo mọi thứ? Bạn nữ: Ồ mọi người nên mang theo ba lơ. 21. snacks Kỹ năng: Nghe hiểu: Giải thích: Danh sách những thứ cần phải mang đi: Giày thể thao Một ít _____ Thơng tin: We also need something to eat so everyone should buy some snack. Tạm dịch: Chúng ta cũng cần một thứ gì đĩ để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ. Đáp án: snack 22. caves Kỹ năng: Nghe hiểu: Giải thích: Đèn pin để xem _____ Thơng tin: Should we bring a flashlight so we can see the cave? Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink. Tạm dịch: Chúng ta cĩ nên mang theo đèn pin để chúng ta cĩ thể nhìn thấy trong hang động khơng nhỉ? Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đĩng chai để chúng ta cĩ gì đĩ để uống. Đáp án: caves 23. bottled water Kỹ năng: Nghe hiểu: Giải thích: _____ để uống. Thơng tin: Should we bring a flashlight so we can see the cave? Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink. Tạm dịch: Chúng ta cĩ nên mang theo đèn pin để chúng ta cĩ thể nhìn thấy trong hang động khơng nhỉ? Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đĩng chai để chúng ta cĩ gì đĩ để uống. Đáp án: bottled water 24. map Kỹ năng: Nghe hiểu Thơng tin: How do we know where to go? I bring the map for that. Tạm dịch: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu? Cơ sẽ mang theo bản đồ. Đáp án: map 25. Backpack/ Backpacks Kỹ năng: Nghe hiểu Giải thích: _____ để mang mọi thứ. Thơng tin: What should we bring to carry everything?/ Oh everyone should bring a backpack. Tạm dịch: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu?/ Cơ mang theo bản đồ. Đáp án: backpack Tạm dịch bài đọc: Tuần trước tơi đã xem phim Elizabeth – một bộ phim chính kịch lịch sử về nữ hồng Elizabeth I nước Anh. Tơi khơng thường xem các phim chính kịch nhưng bộ phim này rất tuyệt. Nữ hồng Elizabeth I được sinh ra ở Greenwich vào ngày 7 tháng 11 năm 1533. Mẹ bà qua đời khi bà mới hai tuổi. Bà đã từng là một đứa trẻ thơng minh và bà rất giỏi về ngơn ngữ và âm nhạc. Khi bà 25 tuổi, bà trở thành Nữ hồng Anh. Bà là một lãnh đạo tuyệt vời. Bà đã xây dựng một đội quân hải quân. Vào năm 1588, Hải quân Anh chiến đấu chống lại Hạm đội Tây Ban Nha xâm lược và họ đã chiến thắng trận chiến. Mọi người gọi đây là Kỷ nguyên Vàng vì nước Anh lúc đấy là một đất nước giàu và hùng mạnh. Bà trị vì trong vịng 44 năm. Bà khơng lấy chồng và khơng cĩ con. Bà mất ở Richmond Anh vào 24 tháng 3 năm 1603. 26. historical drama Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Elizabeth là một _____ về Nữ hồng Elizabeth I. Thơng tin: Last week, we watched Elizabeth – a historical drama about Queen Elizabeth I of England. Tạm dịch: Tuần trước tơi đã xem phim Elizabeth – một bộ phim chính kịch lịch sử về nữ hồng Elizabeth I nước Anh. Đáp án: historical drama 27. language Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Elizabeth xuất sắc ở mảng _____ và âm nhạc. Thơng tin: She was an intelligent child and she was really good at languages and music. Tạm dịch: Bà đã từng là một đứa trẻ thơng minh và bà rất giỏi về ngơn ngữ và âm nhạc. Đáp án: language 28. 25 Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bà trở thành Nữ hồng Anh vào tuổi _____. Thơng tin: When she was 25, she became Queen of England. Tạm dịch: Khi bà 25 tuổi, bà trở thành Nữ hồng Anh. Đáp án: 25 29. the Spanish Armada Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Hải quân Anh đã chiến thắng trận đánh chống lại đội quân của _____. Thơng tin: In 1588, the English Navy fought against the Spanish Armada invaders and they won the battles. Tạm dịch: Vào năm 1588, Hải quân Anh chiến đấu chống lại Hạm đội Tây Ban Nha xâm lược và họ đã chiến thắng trận chiến. Đáp án: the Spanish Armada 30. powerful Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Khi bà làm nữ hồng, nước Anh rất giàu cĩ và _____. Thơng tin: People called this period the Golden Age because England was a very rich and powerful country. Tạm dịch: Mọi người gọi đây là Kỷ nguyên Vàng vì nước Anh lúc đấy là một đất nước giàu và hùng mạnh. Đáp án: powerful 31. B Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. how: hỏi về như thế nào B. what: hỏi về sự vật sự việc C. why: hỏi về lí do D. where: hỏi về nơi chốn Last Thursday, my class learned about what we can do with things we normally throw away, like plastic bottles. Tạm dịch: Thứ năm tuần trước, lớp chúng tơi học về những gì cĩ thể làm với những thứ chúng ta thường vứt đi, như chai nhựa. Đáp án: B 32. C Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: ask sb to do sth: nhờ ai đĩ làm một việc gì Afterwards, our teacher asked us to make something useful out of trash and show the class on Monday. Tạm dịch: Sau đĩ, giáo viên yêu cầu chúng tơi làm một thứ gì đĩ hữu ích từ đồ bỏ đi và cho cả lớp xem vào thứ 2. Đáp án: C 33. A Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. and: và B. but: nhưng C. so: nên D. or: hoặc I painted the paper rolls and added eyes, hair, and hats. (Tơi đã vẽ các cuộn giáy và thêm mắt, tĩc và mũ.) Đáp án: A 34. B Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Nếu đứng trước danh từ là một tính từ thì ta sẽ xét mạo từ theo tính từ. Ở đây, kí tự đầu tiên của từ silly là s, phát âm là /s/ nên ta chọn a. My favorite toy is a silly monster with four eyes. Tạm dịch: Mĩn đồ chơi ưa thích của mình là một con quái vật ngốc nghếch cĩ bốn mắt. Đáp án: B 35. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Ta sử dụng cụm từ look like để nĩi về vật này giống với vật khác. She painted and drew eyes for them to make them look like rabbits and cats. Tạm dịch: Cậu ấy tơ và vẽ mắt cho chúng để cho chúng giống thỏ và mèo. Tạm dịch bài đọc: Jackson Harris, 30 tháng 1 Thứ năm tuần trước, lớp mình học về những gì chúng ta cĩ thể làm với những thứ chúng ta thường bỏ đi, như chai nhựa chẳng hạn. Sau đĩ, giáo viên yêu cầu bọn mình làm một thứ gì đĩ hữu ích từ những đồ bỏ đi và cho cả lớp xem vào sáng thứ 2. Mình làm đồ chơi từ lõi giấy vệ sinh. Mình tơ lõi giấy và thêm mắt, tĩc và nĩn. Đồ chơi ưa thích của mình là một con quỷ ngốc nghếch cĩ bốn mắt. Mình đưa một cái (một phù thủy dễ thương) cho em gái mình. Bạn mình, Riley, tái sử dụng các lon và ly nhựa để làm chậu cây. Mình nghĩ tái chế thì rất là chán nhưng cái này thì khơng. Bài tập này rất vui và hữu ích. Mình khơng biết là chúng ta cĩ thể làm nhiều thứ như thế từ những đồ bỏ đi. 36. Kiến thức: Giới từ Giải thích: between and : ở giữa và Đáp án: The movie theater is between the police station and the post office./The movie theater is between the post office and the police station. Tạm dịch: Rạp chiếu phim ở giữa đồn cảnh sát và bưu điện. Rạp chiếu phim ở giữa bưu điện và đồn cảnh sát. 37. Kiến thức: Câu mệnh lệnh Đáp án: Pick up trash to keep our community clean. Tạm dịch: Nhặt rác để giữ cho cộng đồng sạch đẹp. 38. Kiến thức: Liên từ Giải thích: Ta dùng so để nối hai mệnh đề cĩ tính chất nguyên nhân kết quả. Đáp án: We need to bring flashlights so we see at night./We need to bring flashlights so we can see at night. Tạm dịch: Chúng ta cần mang đèn pin để cĩ thể thấy đường vào ban đêm. 39. Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Ta dùng should not/ shouldn’t + V0 để nĩi về một điều khơng nên làm hoặc đưa ra lời khuyên. Đáp án: You shouldn’t go diving alone because it’s quite dangerous. Tạm dịch: Bạn khơng nên đi lặn một mình vì nĩ khá nguy hiểm. 40. Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Ta dùng should + V0 để nĩi về một điều nên làm hoặc đưa ra lời khuyên. Đáp án: You should to drink plenty of water when you’re out in the sun all day./You need to drink plenty of water when you’re out in the sun all day. Tạm dịch: Bạn nên/cần uống nhiều nước khi bạn ra ngồi nắng cả ngày.
Tài liệu đính kèm: